Đọc nhanh: 眼花缭乱 (nhãn hoa liễu loạn). Ý nghĩa là: rối mắt. Ví dụ : - 这桌子上的美味佳肴让在场的所有人都眼花缭乱。 Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.. - 夜晚,马路两旁的霓虹灯闪闪烁烁,令人眼花缭乱。 Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
眼花缭乱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rối mắt
眼睛看见复杂纷繁的东西而感到迷乱
- 这 桌子 上 的 美味佳肴 让 在场 的 所有人 都 眼花缭乱
- Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眼花缭乱
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 眼花缭乱
- rối ren hoa mắt.
- 她 老眼昏花 , 离不开 老花镜 了
- Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.
- 别 让 孩子 乱花钱
- Đừng để con cái tiêu tiền một cách bừa bãi.
- 几块 花布 看着 都 不 对 眼
- mấy khúc vải bông này đều không vừa ý.
- 这 桌子 上 的 美味佳肴 让 在场 的 所有人 都 眼花缭乱
- Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
眼›
缭›
花›