Đọc nhanh: 众所周知 (chúng sở chu tri). Ý nghĩa là: mọi người đều biết; ai ai cũng biết; nổi tiếng. Ví dụ : - 他对这个问题的看法众所周知。 quan điểm của ông về chủ đề này đã được nhiều người biết đến.. - 众所周知的事实。 sự thật ai cũng biết.. - 他的慷慨是众所周知的。 ai cũng biết sự hào phóng của ông ấy.
众所周知 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi người đều biết; ai ai cũng biết; nổi tiếng
大家全都知道
- 他 对 这个 问题 的 看法 众所周知
- quan điểm của ông về chủ đề này đã được nhiều người biết đến.
- 众所周知 的 事实
- sự thật ai cũng biết.
- 他 的 慷慨 是 众所周知 的
- ai cũng biết sự hào phóng của ông ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 众所周知
✪ 1. 众所周知, câu
- 众所周知 , 他 的 表演 是 一流 的
- ai cũng biết màn trình diễn của anh ấy luôn đứng đầu.
- 众所周知 , 我 决定 参加 这次 竞选
- ai cũng biết tôi quyết định tham gia trận thi đấu lần này.
✪ 2. 众所周知 + Danh từ
- 诸葛亮 , 曹操 是 中国 众所周知 的 人物
- Gia Cát Lượng và Tào Tháo là những nhân vật mà ở Trung Quốc ai ai cũng biết
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众所周知
- 爱因斯坦 是 众所周知 天才
- Einstein là một thiên tài nổi tiếng.
- 众所周知
- mọi người đều biết; ai ai cũng biết.
- 众所周知 , 他 的 表演 是 一流 的
- ai cũng biết màn trình diễn của anh ấy luôn đứng đầu.
- 众所周知 的 事实
- sự thật ai cũng biết.
- 他 的 慷慨 是 众所周知 的
- ai cũng biết sự hào phóng của ông ấy.
- 众所周知 , 我 决定 参加 这次 竞选
- ai cũng biết tôi quyết định tham gia trận thi đấu lần này.
- 诸葛亮 , 曹操 是 中国 众所周知 的 人物
- Gia Cát Lượng và Tào Tháo là những nhân vật mà ở Trung Quốc ai ai cũng biết
- 他 对 这个 问题 的 看法 众所周知
- quan điểm của ông về chủ đề này đã được nhiều người biết đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
周›
所›
知›