Đọc nhanh: 雾里看花 (vụ lí khán hoa). Ý nghĩa là: (văn học) để nhìn hoa trong sương mù (thành ngữ); (nghĩa bóng) mờ mắt.
雾里看花 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) để nhìn hoa trong sương mù (thành ngữ); (nghĩa bóng) mờ mắt
lit. to look at flowers in the fog (idiom); fig. blurred vision
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雾里看花
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 不要 光站 在 那里 看热闹
- Đừng chỉ đứng đó hóng drama.
- 院子 里种 上点 花儿 , 省得 光溜溜 的 不 好看
- trong sân trồng hoa, để tránh trơ trụi khó coi.
- 他 在 花园里 栽培 了 许多 花
- Anh ấy đã trồng nhiều hoa trong vườn.
- 他 在 公园 里 看书
- Anh ấy đọc sách trong công viên.
- 他 仿佛 看到 了 露珠 和 玫瑰花
- Anh ấy dường như nhìn thấy những giọt sương và hoa hồng.
- 这种 游戏 看起来 简单 , 里面 的 花头 还 真不少
- trò chơi này xem ra thì đơn giản, nhưng trong đó có không ít chỗ kỳ diệu.
- 他 站 在 咱家 花园里 看着 我们 家
- Anh ấy đang đứng trên bãi cỏ nhìn vào ngôi nhà của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
花›
里›
雾›