Đọc nhanh: 一览无遗 (nhất lãm vô di). Ý nghĩa là: có thể nhìn thấy rõ ràng.
一览无遗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có thể nhìn thấy rõ ràng
be plainly visible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一览无遗
- 一旦 无常
- một khi xảy ra chuyện vô thường; khi vô thường xảy đến.
- 一往无前
- đã đến là không ai địch nổi.
- 一览无余
- thấy hết.
- 《 北京 名胜古迹 一览 》
- "sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
无›
览›
遗›
để có một cái nhìn toàn cảnhđể thu vào toàn bộ cảnh cùng một lúc
một cái nhìn toàn cảnhđể bao quát tất cả trong nháy mắt (thành ngữ)
hiển nhiên trong nháy mắt (thành ngữ)
Rõ Ràng, Dễ Nhìn
không kịp nhìn; có nhiều thứ quá xem không hết
vụn vặt; linh tinh (một cái vẩy, nửa cái móng)
(nghĩa bóng) để có được một nét mực của toàn bộ bức tranh(văn học) chỉ nhìn thoáng qua một chỗ (của con báo) (thành ngữ)
ếch ngồi đáy giếng; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi; chưa thấy được toàn cục (nhìn sự vật một cách phiến diện)
(nghĩa bóng) bí ẩngiữa những đám mây và sương mùphân vân