Đọc nhanh: 简单明了 (giản đơn minh liễu). Ý nghĩa là: rõ ràng và đơn giản, nói một cách đơn giản.
简单明了 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rõ ràng và đơn giản
clear and simple
✪ 2. nói một cách đơn giản
in simple terms
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简单明了
- 我常想 是 谁 首先 道 出 了 那 简单 却 又 深奥 的 真理
- Tôi thường tự hỏi ai là người đầu tiên nói ra sự thật đơn giản nhưng sâu sắc.
- 使 他 明白 , 事情 就 简单 了
- Nếu anh ấy hiểu, mọi việc sẽ đơn giản.
- 简单明了
- đơn giản rõ ràng.
- 叙述 文要 简洁明了
- Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.
- 事情 特别 简单 , 他 却 搞错 了
- Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.
- 和面 的 方法 很 简单 , 只要 把 水 和 在 面粉 里 就行了
- Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.
- 这个 问题 简单 极了
- Vấn đề này đơn giản lắm.
- 体系结构 简单明了
- Cấu trúc của hệ thống đơn giản và rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
单›
明›
简›