Đọc nhanh: 洞若观火 (động nhược quan hoả). Ý nghĩa là: thấy rõ; nhìn rõ; nhìn rõ mồn một.
洞若观火 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấy rõ; nhìn rõ; nhìn rõ mồn một
形容看得清楚明白
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞若观火
- 一盘棋 观点
- quan điểm thống nhất; quan điểm chung.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 对 她 的 爱 洞若观火
- Tình yêu của anh dành cho cô thấy rõ mồn một.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洞›
火›
若›
观›
hiển nhiên trong nháy mắt (thành ngữ)
thấy rõ âm mưu; biết tỏng âm mưu; hiểu rõ mưu gian
nhìn rõ mọi việc; hiểu tận chân tơ kẽ tóc
để nhìn mọi thứ rõ ràng
rõ như lòng bàn tay; rõ từng chân tư kẽ tóc; thông tỏ ngõ ngàng
Rõ Ràng, Dễ Nhìn
ếch ngồi đáy giếng; kiến thức nông cạn; kiến giải hạn hẹp; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi
ngây thơkhông biết về hoạt động bên trongkhông cố ý
(văn học) để nhìn hoa trong sương mù (thành ngữ); (nghĩa bóng) mờ mắt
Không Thể Tưởng Tượng Nổi
ếch ngồi đáy giếng; nhìn phiến diện; tầm mắt hẹp hòi; chưa thấy được toàn cục (nhìn sự vật một cách phiến diện)
rập rờn; rập rà rập rờn; lờ mờ; lúc ẩn lúc hiện, mơ hồ
hoài nghi; không hiểu
hỗn loạnvô số kết thúc lỏng lẻorất nhiều thứ cần giải quyếtrất phức tạp
không tìm ra; không biết; không thể biết được
Không Hiểu Ra Sao Cả, Không Sao Nói Rõ Được, Ù Ù Cạc Cạc
không thể nhìn thấy gỗ cho cây(nghĩa bóng) không nhìn thấy bức tranh rộng hơn(văn học) đôi mắt bị che khuất bởi một chiếc lá (thành ngữ)