Đọc nhanh: 了然于胸 (liễu nhiên ư hung). Ý nghĩa là: nhận thức rõ về cái gì đó, để hiểu rõ ràng.
了然于胸 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhận thức rõ về cái gì đó
to be well aware of sth
✪ 2. để hiểu rõ ràng
to understand clearly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了然于胸
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 一场 大雨 突然 来 了
- Một trận mưa lớn bất ngờ ập tới.
- 下班时间 终于 到来 了
- Giờ tan làm cuối cùng cũng đã đến.
- 28 年 过去 了 , 燕国 终于 强盛 富足 了
- trải qua 28 năm, cuối cùng nước Yên đã hùng mạnh giàu có
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
于›
然›
胸›