Đọc nhanh: 不甚了了 (bất thậm liễu liễu). Ý nghĩa là: không rõ lắm; chẳng rõ ràng.
不甚了了 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không rõ lắm; chẳng rõ ràng
不太了解;不怎么清楚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不甚了了
- 不甚了了
- không hiểu rõ lắm.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一定 要 捏紧 了 , 要是 不 捏紧 了 , 一煮 就 破 了
- nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
甚›