Đọc nhanh: 一目十行 (nhất mục thập hành). Ý nghĩa là: đọc nhanh như gió (một cái liếc xéo xong mười hàng).
一目十行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đọc nhanh như gió (một cái liếc xéo xong mười hàng)
形容看书极快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一目十行
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 参观团 一行 十二 人 已于 昨日 起程
- đoàn tham quan một nhóm 12 người đã khởi hành ngày hôm qua.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
十›
目›
行›
xem 一目十行
xem qua là thuộc; đọc qua là nhớ; đọc đến đâu nhớ đến đấy
cân nhắc từng câu từng chữ; ngẫm nghĩ từng chữ
để hoàn thành (một bức thư, một bức tranh) tại một nét vẽ
không phải nghĩ ngợi gì; không cần nghĩ ngợi; rất nhanh; nhanh như chớp; ngay lập tức; nói hớ; nói vô ý; nói không suy nghĩ
trâu già kéo xe nát; rề rà; chậm chạp (ví với người làm việc chậm chạp)
(nghĩa bóng) di chuyển với tốc độ của một con ốc sên(văn học) bò như một con ốc sên và lao theo như một con bò già (thành ngữ)làm chậm tiến độ
từng câu từng chữ
chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻthủng thẳng