• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Xỉ 齒 (+0 nét)
  • Pinyin: Chǐ
  • Âm hán việt: Xỉ
  • Nét bút:丨一丨一ノ丶フ丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:YMUO (卜一山人)
  • Bảng mã:U+9F7F
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 齿

  • Cách viết khác

    𠔒 𠚒 𠚕 𡽔 𣥫 𣦗 𦦂

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 齿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: 齿 (Xỉ). Bộ Xỉ (+0 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: 1. răng, 2. tuổi tác. Từ ghép với 齿 : Mọc răng, Nhổ răng, Răng sữa, Răng cưa, Tuổi tác và đức hạnh Chi tiết hơn...

Xỉ

Từ điển phổ thông

  • 1. răng
  • 2. tuổi tác

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Răng (hoặc vật có hình răng)

- Mọc răng

- Nhổ răng

- Răng sữa

- Răng cưa

* ② (cũ) Tuổi, tuổi tác

- Tuổi tác và đức hạnh

- Kể tuổi (để định trên dưới)

- 退 (Tôi) trở về được ăn những món ngon của miền này cho đến hết tuổi đời (Liễu Tôn Nguyên

* ③ (văn) Kể, kể đến, nói tới, coi trọng, kể là cùng một loại người, đặt ngang hàng (dùng 不齒 với ý phủ định, tỏ ý khinh bỉ)

- Hành động xấu xa, ai cũng thấy không còn là người nữa

- Không đáng kể

- Thầy cúng, thầy thuốc, nhạc sư và những người làm thợ các nghề, bậc quân tử không kể họ là cùng một loại (không xếp ngang hàng với mình) (Hàn Dũ

* ⑤ (văn) Đụng, chạm

- Thịt nát chạm phải gươm bén (Mai Thừa