- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Hương 香 (+11 nét)
- Pinyin:
Xīn
, Xīng
- Âm hán việt:
Hinh
Hấn
- Nét bút:一丨一フ丨一ノノフフ丶ノ一丨ノ丶丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱殸香
- Thương hiệt:GEHDA (土水竹木日)
- Bảng mã:U+99A8
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 馨
-
Cách viết khác
䅽
馫
𠷓
𡄈
𤯒
𪐕
Ý nghĩa của từ 馨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 馨 (Hinh, Hấn). Bộ Hương 香 (+11 nét). Tổng 20 nét but (一丨一フ丨一ノノフフ丶ノ一丨ノ丶丨フ一一). Ý nghĩa là: Mùi hương lừng bay xa, Tiếng tốt lưu truyền hậu thế, Mùi hương lừng bay xa, Tiếng tốt lưu truyền hậu thế. Từ ghép với 馨 : 垂馨千祀 Tiếng tốt lưu truyền ngàn năm (Tấn thư) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- thơm lừng, hương bay ngát ra
Từ điển Thiều Chửu
- Thơm lừng. Mùi thơm xa gọi là hinh. Làm được sự gì tốt tiếng thơm truyền mãi mãi cũng gọi là hinh.
- Một âm là hấn. Ngày xưa dùng làm lời trợ từ. Như ninh hấn nhi 寧馨兒 đứa bé ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Hương thơm toả ra xa, hương thơm lừng
- ¶Á稷非馨,明德惟馨Chẳng phải hương thơm ngào ngạt của lúa thử lúa tắc, mà chỉ có hương thơm của chính trị đạo đức anh minh (Thượng thư
* ② Tiếng tốt lưu truyền lâu dài
- 垂馨千祀 Tiếng tốt lưu truyền ngàn năm (Tấn thư)
* ③ Thơm
- 折芳馨兮遺所思 Bẻ nhánh cỏ thơm hề trao cho người mà ta thương nhớ (Khuất Nguyên
* ④ Tốt
- 斯是陋室,惟吾德馨 Đây tuy chỉ là căn nhà tồi tàn, nhưng phẩm hạnh ta tốt (thì không cảm thấy có gì tồi tàn) (Lưu Vũ Tích
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mùi hương lừng bay xa
- “Tân thu hạm đạm phát hồng anh, Hướng vãn phong phiêu mãn quận hinh” 新秋菡萏發紅英, 向晚風飄滿郡馨 (Liên đường tễ vọng 蓮塘霽望) Thu mới cây sen ra hoa màu hồng, Buổi chiều gió thổi hương thơm bay khắp cả vùng.
Trích: Lưu Kiêm 劉兼
* Tiếng tốt lưu truyền hậu thế
- “đức hinh viễn bá” 德馨遠播 tiếng thơm đức độ lan truyền.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mùi hương lừng bay xa
- “Tân thu hạm đạm phát hồng anh, Hướng vãn phong phiêu mãn quận hinh” 新秋菡萏發紅英, 向晚風飄滿郡馨 (Liên đường tễ vọng 蓮塘霽望) Thu mới cây sen ra hoa màu hồng, Buổi chiều gió thổi hương thơm bay khắp cả vùng.
Trích: Lưu Kiêm 劉兼
* Tiếng tốt lưu truyền hậu thế
- “đức hinh viễn bá” 德馨遠播 tiếng thơm đức độ lan truyền.