• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
  • Pinyin: òu , Wò , Wū
  • Âm hán việt: Ác Ốc
  • Nét bút:丶丶一フ一ノ一フ丶一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡屋
  • Thương hiệt:ESMG (水尸一土)
  • Bảng mã:U+6E25
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 渥

  • Cách viết khác

    𩄌 𩅵

Ý nghĩa của từ 渥 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ác, ốc). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. thấm ướt, 2. bôi, phết, Thấm ướt, thấm nhuần, Dày, đậm. Từ ghép với : Đã chịu nhiều ơn mưa móc, Phết lớp son dày., “ác đan” son dày. Chi tiết hơn...

Ác

Từ điển phổ thông

  • 1. thấm ướt
  • 2. bôi, phết

Từ điển Thiều Chửu

  • Thấm ướt, như kí ưu kí ác được chịu mưa móc nhiều, nói bóng là được ân trạch nhiều.
  • Phết dày, lấy chất lỏng đặc phết dày lên trên bề mặt gọi là ác, như ác đan phết son dày.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Thấm, thấm ướt

- Đã chịu nhiều ơn mưa móc

* ② Phết dày một lớp

- Phết lớp son dày.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thấm ướt, thấm nhuần

- “kí ưu kí ác” được nhiều mưa móc, ý nói được hưởng nhiều ân trạch.

Tính từ
* Dày, đậm

- “ác đan” son dày.