- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Lão 老 (+6 nét)
- Pinyin:
Mào
- Âm hán việt:
Mạo
- Nét bút:一丨一ノノフノ一一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱老毛
- Thương hiệt:JPHQU (十心竹手山)
- Bảng mã:U+8004
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 耄
Ý nghĩa của từ 耄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 耄 (Mạo). Bộ Lão 老 (+6 nét). Tổng 10 nét but (一丨一ノノフノ一一フ). Ý nghĩa là: Già cả, lớn tuổi, Hôn loạn, Suy nhược, mỏi mệt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- già nua (tám chín mươi tuổi)
Từ điển Thiều Chửu
- Già tám chín mươi gọi là mạo.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Già cả, lớn tuổi
- “Bát thập, cửu thập viết mạo” 八十, 九十曰耄 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Tám mươi, chín mươi gọi là “mạo”.
Trích: Lễ Kí 禮記
* Hôn loạn
- “Nhĩ lão mạo hĩ, hà tri?” 爾老耄矣, 何知 (Chu ngữ hạ 周語下) Ngươi già cả mê loạn rồi, biết gì?
Trích: Quốc ngữ 國學