• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
  • Pinyin: Dǎo
  • Âm hán việt: Đảo
  • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一一フ丨フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘島
  • Thương hiệt:QHAU (手竹日山)
  • Bảng mã:U+6417
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 搗

  • Cách viết khác

    𢷬 𦦺 𦦾

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 搗 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đảo). Bộ Thủ (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: giã, đập, Gõ, nện, đập, giã, Hích, thụi, đánh, xung kích, Gây rối, quấy phá. Từ ghép với : Giằm tỏi, Tán thuốc, Xông thẳng vào, Đập quần áo (khi giặt), Kẻ phá đám, phần tử quấy rối. Chi tiết hơn...

Đảo

Từ điển phổ thông

  • giã, đập

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ đảo .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giã, đâm, giằm, tán

- Giằm tỏi

- Giã gạo

- Tán thuốc

* ② Xông vào, thọc vào

- Xông thẳng vào

* ③ Nện, đập, đánh mạnh, dần

- Đập quần áo (khi giặt)

* 搗亂đảo loạn [dăo luàn] Phá quấy, phá đám, quấy rối, gây rối, làm loạn

- Kẻ phá đám, phần tử quấy rối.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gõ, nện, đập, giã

- “Cách thủy cô chung đảo nguyệt thôn” (Chu trung ngẫu thành ) Bên kia sông tiếng chuông lẻ loi nện trong xóm dưới trăng.

Trích: Nguyễn Trãi

* Hích, thụi, đánh, xung kích
* Gây rối, quấy phá