- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+13 nét)
- Pinyin:
Yōng
, Yǒng
- Âm hán việt:
Ung
Ủng
Ủng
- Nét bút:ノフ一一丶一フフノノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月雍
- Thương hiệt:BYVG (月卜女土)
- Bảng mã:U+81C3
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 臃
Ý nghĩa của từ 臃 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 臃 (Ung, Ủng, ủng). Bộ Nhục 肉 (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノフ一一丶一フフノノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: sưng to, Nhọt độc, Nhọt độc. Từ ghép với 臃 : 臃腫的身軀 Thân hình béo phệ Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nhọt độc
- “Thạch chi vi dược tinh hãn, công phục chi bất đắc sổ sưu, cức vật phục. Sắc tương phát ung” 石之為藥精悍, 公服之不得數溲, 亟勿服. 色將發臃 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳).
Trích: Sử Kí 史記
Từ điển Trần Văn Chánh
* 臃腫ủng thũng [yongzhông] ① Béo xù, béo phệ, phì lũ
- 臃腫的身軀 Thân hình béo phệ
* ② Cồng kềnh
- 這個機關的組織機構很臃腫 Cơ cấu tổ chức của cơ quan này rất cồng kềnh.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nhọt độc
- “Thạch chi vi dược tinh hãn, công phục chi bất đắc sổ sưu, cức vật phục. Sắc tương phát ung” 石之為藥精悍, 公服之不得數溲, 亟勿服. 色將發臃 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳).
Trích: Sử Kí 史記