- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
- Pinyin:
Hàn
- Âm hán việt:
Hãn
- Nét bút:丶丶丨丨フ一一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺖旱
- Thương hiệt:PAMJ (心日一十)
- Bảng mã:U+608D
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 悍
Ý nghĩa của từ 悍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 悍 (Hãn). Bộ Tâm 心 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丶丶丨丨フ一一一一丨). Ý nghĩa là: Mạnh tợn., Hung tợn., Dũng mãnh, Hung ác, Ương ngạnh, bướng bỉnh, cố chấp. Từ ghép với 悍 : 悍將 Viên tướng dũng mãnh, 兇悍 Hung dữ, hung hãn, hung bạo, 悍然不顧 Ương bướng tùy tiện., “hãn nhân” 悍人 người bướng bỉnh, cố chấp, “hãn nhiên bất cố” 悍然不顧 ương bướng tùy tiện. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mạnh tợn.
- Hung tợn.
- Ương bướng tự dụng gọi là hãn nhiên bất cố 悍然不顧.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Gan dạ, dũng mãnh, dũng cảm, can đảm
- 悍將 Viên tướng dũng mãnh
* ② Dữ, hung hãn, mạnh tợn
- 兇悍 Hung dữ, hung hãn, hung bạo
* ③ Bướng bỉnh, ương bướng, ngoan cố
- 悍然不顧 Ương bướng tùy tiện.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Dũng mãnh
- “Tinh hãn chi sắc, do kiến ư mi gian” 精悍之色, 猶見於眉間 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Cái sắc diện tinh anh hùng tráng còn hiện lên giữa khoảng lông mày.
Trích: Tô Thức 蘇軾
* Hung ác
- “Hãn lại chi lai ngô hương” 悍吏之來吾鄉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Bọn lại hung ác tới làng tôi.
Trích: Liễu Tông Nguyên 柳宗元
* Ương ngạnh, bướng bỉnh, cố chấp
- “hãn nhân” 悍人 người bướng bỉnh, cố chấp
- “hãn nhiên bất cố” 悍然不顧 ương bướng tùy tiện.