• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
  • Pinyin: Shāo , Sōu , Sǒu
  • Âm hán việt: Sưu Sửu
  • Nét bút:丶丶一ノ丨一フ一一丨フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡叟
  • Thương hiệt:ESQF (水尸手火)
  • Bảng mã:U+6EB2
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 溲

  • Cách viết khác

    餿 𣸈 𦦼

Ý nghĩa của từ 溲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Sưu, Sửu). Bộ Thuỷ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Ngâm, tẩm, thấm, Ngào, lấy nước nhào bột, Khuấy, trộn, hòa, Bài tiết, Vo, rửa. Từ ghép với : Một đêm đi tiểu mấy lần, Bãi nước giải Chi tiết hơn...

Sưu
Sửu

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngào, lấy nước ngào bột gọi là sửu.
  • Một âm là sưu. Ði đái, đi tiểu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Đi đái, đi tiểu, đi giải

- Một đêm đi tiểu mấy lần

- Bãi nước giải

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngâm, tẩm, thấm
* Ngào, lấy nước nhào bột
* Khuấy, trộn, hòa

- “Phạn trung sửu hợp tì, trậm hĩ” , (Tiểu Tạ ) Trong cơm có trộn thạch tín và rượu độc đấy.

Trích: Liêu trai chí dị

* Bài tiết

- “Dạ khởi sưu niệu” (Địa chấn ) Đêm dậy đi tiểu.

Trích: Liêu trai chí dị

* Vo, rửa

- “Nhị nữ vi tiếu, chuyển thân hướng táo, tích tân sưu mễ, vi sanh chấp thoán” , , , (Tiểu Tạ ) Hai cô gái mỉm cười, quay mình vô bếp, chẻ củi vo gạo, nấu nướng hộ chàng.

Trích: Liêu trai chí dị

Từ điển phổ thông

  • tiểu tiện, đi đái

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngào, lấy nước ngào bột gọi là sửu.
  • Một âm là sưu. Ði đái, đi tiểu.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngâm, tẩm, thấm
* Ngào, lấy nước nhào bột
* Khuấy, trộn, hòa

- “Phạn trung sửu hợp tì, trậm hĩ” , (Tiểu Tạ ) Trong cơm có trộn thạch tín và rượu độc đấy.

Trích: Liêu trai chí dị

* Bài tiết

- “Dạ khởi sưu niệu” (Địa chấn ) Đêm dậy đi tiểu.

Trích: Liêu trai chí dị

* Vo, rửa

- “Nhị nữ vi tiếu, chuyển thân hướng táo, tích tân sưu mễ, vi sanh chấp thoán” , , , (Tiểu Tạ ) Hai cô gái mỉm cười, quay mình vô bếp, chẻ củi vo gạo, nấu nướng hộ chàng.

Trích: Liêu trai chí dị