- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+13 nét)
- Pinyin:
Yīng
- Âm hán việt:
Ưng
- Nét bút:丶一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸䧹月
- Thương hiệt:IGB (戈土月)
- Bảng mã:U+81BA
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 膺
Ý nghĩa của từ 膺 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 膺 (ưng). Bộ Nhục 肉 (+13 nét). Tổng 17 nét but (丶一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. ngực, 3. đánh, Ngực, trong lòng, nội tâm, Cương ngựa, đai ngựa, Nhận lấy. Từ ghép với 膺 : 義憤填膺 Đầy lòng căm phẫn, 膺懲 Bị trừng trị, 戎狄是膺 Đánh các giống mọi rợ, “nhung địch thị ưng” 戎狄是膺 rợ mọi phải đánh dẹp. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ngực
- 2. chịu, đương lấy
- 3. đánh
- 4. cương ngựa, đai ngựa
Từ điển Thiều Chửu
- Ngực. Khâm phục ai như ôm vào lòng gọi là phục ưng 服膺.
- Chịu, đương lấy. Như mậu ưng tước vị 謬膺爵位 lầm đương lấy ngôi tước, lời nói tự nhún mình đảm đương lấy ngôi tước này là vua lầm cho, chứ thực ra thì tài mình không đáng.
- Ðánh, như nhung địch thị ưng 戎狄是膺 rợ mọi phải đánh, ý nói rợ mọi phải đánh đuổi đi không cho xâm lấn vào trong nước.
- Cương ngựa, đai ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Được, bị, chịu, đương lấy
- 膺懲 Bị trừng trị
- 謬膺爵位 Lầm đương lấy tước vị (ý nói không xứng đáng nhận được tước vị vua ban, nghĩa là bất tài)
* ③ (văn) Đánh
- 戎狄是膺 Đánh các giống mọi rợ
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngực, trong lòng, nội tâm
- “Dĩ thủ phủ ưng tọa trường thán” 以手撫膺坐長歎 (Thục đạo nan 蜀道難) Lấy tay đấm ngực ngồi than dài.
Trích: “nghĩa phẫn điền ưng” 義憤填膺 căm phẫn chất đầy trong lòng. Lí Bạch 李白
* Cương ngựa, đai ngựa
- “Hổ sướng lũ ưng” 虎韔鏤膺 (Tần phong 秦風, Tiểu nhung 小戎) Bao đựng cung bằng da cọp, dây cương ngựa trạm trổ.
Trích: Thi Kinh 詩經
Động từ
* Nhận lấy
- “Ưng vạn quốc chi cống trân” 膺萬國之貢珍 (Đông đô phú 東都賦) Nhận đồ triều cống quý báu của muôn nước.
Trích: Ban Cố 班固
* Gánh vác, đảm đương
- “mậu ưng tước vị” 謬膺爵位 lầm mà gánh vác lấy ngôi tước (khiêm từ, ý nói không xứng đáng).
* Đánh
- “nhung địch thị ưng” 戎狄是膺 rợ mọi phải đánh dẹp.