- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
- Pinyin:
Kǎo
- Âm hán việt:
Khảo
- Nét bút:丶ノノ丶一丨一ノ一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰火考
- Thương hiệt:FJKS (火十大尸)
- Bảng mã:U+70E4
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 烤 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 烤 (Khảo). Bộ Hoả 火 (+6 nét). Tổng 10 nét but (丶ノノ丶一丨一ノ一フ). Ý nghĩa là: sấy, nướng, Sấy, nướng., Nướng, quay (dùng lửa làm cho chín), Hơ, hong (làm cho khô), Sưởi (làm cho ấm). Từ ghép với 烤 : 烤乾衣服 Hong quần áo cho khô, 北京烤鴨 Vịt quay Bắc Kinh., “khảo nhục” 烤肉 nướng thịt, “khảo áp” 烤鴨 vịt quay. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sưởi, sấy, hơ, hong
- 烤乾衣服 Hong quần áo cho khô
* 烤鴨khảo áp [kăoya] Vịt quay
- 北京烤鴨 Vịt quay Bắc Kinh.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nướng, quay (dùng lửa làm cho chín)
- “khảo nhục” 烤肉 nướng thịt
* Hơ, hong (làm cho khô)
- “y phục bị vũ lâm thấp liễu, cản khoái nã khứ khảo can” 衣服被雨淋溼了, 趕快拿去烤乾 quần áo bị mưa ướt hết rồi, mau mau đi hong cho khô.
* Sưởi (làm cho ấm)
- “Tất định thị quá lộ đích khách nhân môn lãnh liễu, kiến hiện thành đích sài, trừu ta khảo hỏa khứ” 必定是過路的客人們冷了, 見現成的柴, 抽些烤火去 (Đệ tam thập cửu hồi) Chắc là người qua đường lạnh quá, thấy củi chất đấy, rút ra để đốt lửa cho ấm chứ gì?
Trích: “khảo thủ” 烤手 sưởi ấm tay, “khảo hỏa” 烤火 hơ lửa cho ấm. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢