- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Xa 車 (+11 nét)
- Pinyin:
Lù
- Âm hán việt:
Lộc
- Nét bút:一丨フ一一一丨丶一ノフ丨丨一一フノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰車鹿
- Thương hiệt:JJIXP (十十戈重心)
- Bảng mã:U+8F46
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 轆
-
Thông nghĩa
樚
-
Giản thể
辘
-
Cách viết khác
𨌠
𨏔
Ý nghĩa của từ 轆 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 轆 (Lộc). Bộ Xa 車 (+11 nét). Tổng 18 nét but (一丨フ一一一丨丶一ノフ丨丨一一フノフ). Ý nghĩa là: “Lộc lô” 轆轤 con lăn, cái ròng rọc dùng để kéo các đồ nặng. Từ ghép với 轆 : lộc lô [lùlú] Cái tời, con lăn, ròng rọc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lộc lô 轆轤 con lăn, cái ròng rọc dùng để kéo các đồ nặng cho nó nhẹ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 轆轤
- lộc lô [lùlú] Cái tời, con lăn, ròng rọc.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Lộc lô” 轆轤 con lăn, cái ròng rọc dùng để kéo các đồ nặng