• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+6 nét)
  • Pinyin: Cī , Jì , Zhài , Zī
  • Âm hán việt: Tỳ
  • Nét bút:丶一ノ丶一丨一丨一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒此
  • Thương hiệt:KYMP (大卜一心)
  • Bảng mã:U+75B5
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 疵

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 疵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tì, Tỳ). Bộ Nạch (+6 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Vết, tật nhỏ, khuyết điểm, Trách móc, chê trách khe khắt, 1. bệnh, 2. lỗi lầm, Bệnh.. Từ ghép với : “xuy mao cầu tì” bới lông tìm vết., Bới lông tìm vết, Nói chung thì tốt, chỉ có khuyết điểm nhỏ, Vải không gùn. Chi tiết hơn...

Tỳ
Âm:

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vết, tật nhỏ, khuyết điểm

- “xuy mao cầu tì” bới lông tìm vết.

Động từ
* Trách móc, chê trách khe khắt

- “Chánh nghĩa trực chỉ, cử nhân chi quá, phi hủy tì dã” , , (Bất cẩu ) Ngay chính chỉ thẳng, nêu ra lỗi của người, mà không chê bai trách bị.

Trích: Tuân Tử

Từ điển phổ thông

  • 1. bệnh
  • 2. lỗi lầm

Từ điển Thiều Chửu

  • Bệnh.
  • Lầm lỗi, có ý khắc trách quá gọi là xuy mao cầu tì bới lông tìm vết.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vết, tật (nhỏ), khuyết điểm, lầm lỗi, gùn, gút

- Bới lông tìm vết

- Nói chung thì tốt, chỉ có khuyết điểm nhỏ

- Vải không gùn.