- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
- Pinyin:
Yè
, Zhuāi
, Zhuǎi
, Zhuài
- Âm hán việt:
Duệ
- Nét bút:一丨一丨フ一一フノ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘曳
- Thương hiệt:QLWP (手中田心)
- Bảng mã:U+62FD
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 拽
-
Cách viết khác
捙
𡲝
-
Thông nghĩa
曳
Ý nghĩa của từ 拽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 拽 (Duệ). Bộ Thủ 手 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一丨フ一一フノ). Ý nghĩa là: 1. ném, Lôi, kéo, níu, Ném, quăng, Mái chèo thuyền, Bị sái tay. Từ ghép với 拽 : 她的衣服在 地上拖拽著 Quần áo cô ta kéo lê trên đất., 拽不動 Kéo không nổi, 拽住 Túm chặt. Xem 拽 [zhuai], 曳 [yè]., 把球拽過來 Ném bóng sang đây. Xem 拽 [zhuài], 曳 [yè]., “bả cầu duệ quá khứ” 把球拽過去 ném bóng đi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* (đph) Lôi, kéo, túm
- 拽不動 Kéo không nổi
- 拽住 Túm chặt. Xem 拽 [zhuai], 曳 [yè].
* (đph) Ném
- 把球拽過來 Ném bóng sang đây. Xem 拽 [zhuài], 曳 [yè].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lôi, kéo, níu
- “(Hương Lăng) hốt thính Bảo Thiềm nhất nhượng, tài tiều kiến Kim Quế tại na lí lạp trụ Tiết Khoa, vãng lí tử duệ” 香菱忽聽寶蟾一嚷, 才瞧見金桂在那裏拉住薛蝌, 往裏死拽 (Đệ nhất bách hồi) (Hương Lăng) bỗng nghe Bảo Thiềm kêu lên, mới thấy Kim Quế đang nắm lấy Tiết Khoa, cố sống cố chết lôi vào trong nhà.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Ném, quăng
- “bả cầu duệ quá khứ” 把球拽過去 ném bóng đi
Danh từ
* Mái chèo thuyền
- Một thuyết khác là mạn thuyền. § Xem “duệ” 枻.
Tính từ
* Bị sái tay
- “tha đích cách bác duệ liễu” 他的胳膊拽了.