• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+17 nét)
  • Pinyin: Rāng , Rǎng
  • Âm hán việt: Nhương Nhưỡng Nhượng
  • Nét bút:丨フ一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口襄
  • Thương hiệt:RYRV (口卜口女)
  • Bảng mã:U+56B7
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 嚷

  • Cách viết khác

    𠮵

Ý nghĩa của từ 嚷 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhương, Nhưỡng, Nhượng). Bộ Khẩu (+17 nét). Tổng 20 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Nói to, quát tháo, Làm ầm, làm ồn, Trách, mắng (phương ngôn phía bắc Trung Quốc), ầm ĩ, Dức lác, ầm ỹ.. Từ ghép với : Trong nhà rất ồn ào, Cãi nhau với anh ta một trận, Đừng nói toang ra. Xem [răng]., Thét ầm lên, Anh đừng thét ầm lên. Xem [rang]. Chi tiết hơn...

Nhương
Nhưỡng
Nhượng
Âm:

Nhương

Từ điển Trần Văn Chánh

* 嚷嚷nhương nhương [rangrang] (khn) ① Làm ầm, ồn lên

- Trong nhà rất ồn ào

* ② Cãi nhau

- Cãi nhau với anh ta một trận

* ③ Nói toang ra

- Đừng nói toang ra. Xem [răng].

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thét to, quát tháo

- Thét ầm lên

- Anh đừng thét ầm lên. Xem [rang].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nói to, quát tháo

- “Na ta nhân chỉ nhượng

Trích: “đại nhượng đại khiếu” thét ầm lên. Hồng Lâu Mộng

* Làm ầm, làm ồn

- “sảo nhượng” làm rầm rĩ.

* Trách, mắng (phương ngôn phía bắc Trung Quốc)

- “giá kiện sự nhược nhượng ma ma tri đạo hựu yếu nhượng ngã liễu” việc này nếu để mẹ biết thì mẹ sẽ mắng tôi.

Từ điển phổ thông

  • ầm ĩ

Từ điển Thiều Chửu

  • Dức lác, ầm ỹ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Thét to, quát tháo

- Thét ầm lên

- Anh đừng thét ầm lên. Xem [rang].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nói to, quát tháo

- “Na ta nhân chỉ nhượng

Trích: “đại nhượng đại khiếu” thét ầm lên. Hồng Lâu Mộng

* Làm ầm, làm ồn

- “sảo nhượng” làm rầm rĩ.

* Trách, mắng (phương ngôn phía bắc Trung Quốc)

- “giá kiện sự nhược nhượng ma ma tri đạo hựu yếu nhượng ngã liễu” việc này nếu để mẹ biết thì mẹ sẽ mắng tôi.