• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+13 nét)
  • Pinyin: Chán
  • Âm hán việt: Thiềm
  • Nét bút:丨フ一丨一丶ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫詹
  • Thương hiệt:LINCR (中戈弓金口)
  • Bảng mã:U+87FE
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 蟾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiềm). Bộ Trùng (+13 nét). Tổng 19 nét but (ノフノノ). Ý nghĩa là: § Xem “thiềm thừ” , Theo truyền thuyết, những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi ánh trăng là “thiềm” . Từ ghép với : thiềm thừ [chánchú] ① Con cóc, cóc tía; Chi tiết hơn...

Thiềm

Từ điển phổ thông

  • (xem: thiềm thừ 蟾蜍)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thiềm thừ con cóc.
  • Tục nói những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi mặt trăng là thiềm cung hay ngân thiềm , minh thiềm , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 蟾蜍

- thiềm thừ [chánchú] ① Con cóc, cóc tía;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* § Xem “thiềm thừ”
* Theo truyền thuyết, những vết đen đen trên mặt trăng là con cóc, nên gọi ánh trăng là “thiềm”

- “Thu thiềm chỉ độc minh” (Dạ cú ) Trăng thu chỉ sáng một mình.

Trích: Cũng gọi mặt trăng là “thiềm cung” , “ngân thiềm” hay “minh thiềm” . Trần Sư Đạo