- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+9 nét)
- Pinyin:
Kē
- Âm hán việt:
Khoa
- Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰虫科
- Thương hiệt:LIHDJ (中戈竹木十)
- Bảng mã:U+874C
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蝌
Ý nghĩa của từ 蝌 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蝌 (Khoa). Bộ Trùng 虫 (+9 nét). Tổng 15 nét but (丨フ一丨一丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨). Ý nghĩa là: “Khoa đẩu” 蝌蚪 nòng nọc (ấu thể của loài cóc, nhái), “Khoa đẩu văn” 蝌蚪文 lối chữ cổ thời nhà Chu. Từ ghép với 蝌 : khoa đẩu [kedôu] Con nòng nọc., Cũng viết là “khoa đẩu” 科斗, “khoa đẩu thư” 科斗書, “khoa đẩu văn” 科斗文. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Khoa đẩu 蝌蚪. Xem chữ đẩu 蚪.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蝌蚪
- khoa đẩu [kedôu] Con nòng nọc.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Khoa đẩu” 蝌蚪 nòng nọc (ấu thể của loài cóc, nhái)
* “Khoa đẩu văn” 蝌蚪文 lối chữ cổ thời nhà Chu
- Cũng viết là “khoa đẩu” 科斗