• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tồ
  • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰彳且
  • Thương hiệt:HOBM (竹人月一)
  • Bảng mã:U+5F82
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 徂

  • Cách viết khác

    𡲂 𡲡 𨖆

Ý nghĩa của từ 徂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tồ). Bộ Xích (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: 2. chết, mất, Ði., Chết mất., Ðến, kịp., Đi, sang. Từ ghép với : 西 Từ đông sang tây, Ngày tháng đã qua, “tồ tuế” thời đã qua. Chi tiết hơn...

Tồ

Từ điển phổ thông

  • 1. đi, đến, kịp
  • 2. chết, mất

Từ điển Thiều Chửu

  • Ði.
  • Chết mất.
  • Ðến, kịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Sang, đến

- 西 Từ đông sang tây

* ② Đi, đã qua

- Ngày tháng đã qua

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đi, sang

- “Ngã tồ Đông San, Thao thao bất quy” , (Bân phong , Đông san ) Ta đi (chinh chiến) Đông Sơn, Lâu rồi không về.

Trích: Thi Kinh

* Chết, mất

- “Quân hạ nhi tồ, thọ ngũ thập ngũ” , (Tế Ngu bộ lang trung Triều Quân mộ chí minh ) Quân mùa hè thì mất, thọ năm mươi lăm tuổi.

Trích: Vương An Thạch

Tính từ
* Đã qua, dĩ vãng, quá khứ

- “tồ tuế” thời đã qua.

Giới từ
* Tới, kịp

- “Tự xuân tồ thu điền bất canh” (Trở binh hành ) Từ xuân tới thu ruộng không cày.

Trích: Nguyễn Du