• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
  • Pinyin: Bèn
  • Âm hán việt: Bộn Phần
  • Nét bút:ノ丶フノ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱分土
  • Thương hiệt:CSHG (金尸竹土)
  • Bảng mã:U+574C
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 坌

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡛑

Ý nghĩa của từ 坌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bộn, Phần). Bộ Thổ (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. hợp, nhóm, 2. bụi, Bụi., Bụi bặm, tro bụi, Họp, tụ tập. Từ ghép với : “bộn tập” tụ họp. Chi tiết hơn...

Bộn

Từ điển phổ thông

  • 1. hợp, nhóm
  • 2. bụi

Từ điển Thiều Chửu

  • Họp, đều. Như bộn tập cùng họp.
  • Bụi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bụi bặm, tro bụi

- “Phi phi tán phù yên, Ái ái tập vi bộn” , (Mậu tuất thập nguyệt San Dương vũ dạ ) Phất phơ khói bay tản mát, Mù mịt bụi nhỏ tụ tập lại.

Trích: Nguyên Hiếu Vấn

Động từ
* Họp, tụ tập

- “bộn tập” tụ họp.

* Bụi bặm rơi rớt, dính bám trên mình

- “Ư song dũ trung, diêu kiến tử thân, luy sấu tiều tụy, phẩn thổ trần bộn” , , , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Từ trong cửa sổ, (người cha) xa thấy thân con gầy gò tiều tụy, phân đất bụi bặm làm bẩn cả người.

Trích: Pháp Hoa Kinh

Tính từ
* § Thông “bổn”