• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tuất
  • Nét bút:一ノ一フノ丶
  • Lục thư:Tượng hình
  • Hình thái:⿵戊一
  • Thương hiệt:IHM (戈竹一)
  • Bảng mã:U+620C
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 戌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tuất). Bộ Qua (+2 nét). Tổng 6 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Chi “Tuất”, chi thứ mười một trong mười hai địa chi , Từ bảy giờ tối đến chín giờ tối là giờ “Tuất”, “Khuất tuất” cái kê-môn (crémone, espagnolette), làm bằng một thanh sắt đứng, khi vặn tay nắm, kéo lên hạ xuống được, để đóng cánh cửa. Chi tiết hơn...

Tuất

Từ điển phổ thông

  • Tuất (ngôi thứ 11 hàng Chi)

Từ điển Thiều Chửu

  • Chi tuất, chi thứ mười trong 12 chi. Từ 7 giờ tối đến 9 giờ tối là giờ tuất.
  • Khuất tuất cái kê-môn (crémone).

Từ điển Trần Văn Chánh

* 戌時

- tuất thời [xushí] Giờ tuất (khoảng 7 giờ đến 9 giờ tối).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chi “Tuất”, chi thứ mười một trong mười hai địa chi
* Từ bảy giờ tối đến chín giờ tối là giờ “Tuất”
* “Khuất tuất” cái kê-môn (crémone, espagnolette), làm bằng một thanh sắt đứng, khi vặn tay nắm, kéo lên hạ xuống được, để đóng cánh cửa