Các biến thể (Dị thể) của 哮
嘋 豞 𡦝 𧱐
Đọc nhanh: 哮 (Hao). Bộ Khẩu 口 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丨フ一一丨一ノフ丨一). Ý nghĩa là: gầm, hét, sủa, Gầm, rống, “Hao suyễn” 哮喘 bệnh hen, bệnh suyễn, chứng thở khò khè. Từ ghép với 哮 : 咆哮 Gầm thét Chi tiết hơn...
- “Quả nhiên na mã hồn thân thượng hạ, hỏa thán bàn xích, vô bán căn tạp mao; tòng đầu chí vĩ, trường nhất trượng; tòng đề chí hạng, cao bát xích; tê hảm bào hao, hữu đằng không nhập hải chi trạng” 果然那馬渾身上下, 火炭般赤, 無半根雜毛; 從頭至尾,長一丈, 從蹄至項, 高八尺; 嘶喊咆哮, 有騰空入海之狀 (Đệ tam hồi) Quả nhiên toàn thân con ngựa (Xích Thố) một màu đỏ như lửa, tuyệt không có cái lông nào tạp; từ đầu đến đuôi dài một trượng, từ móng chân đến trán cao tám thước, lúc gào rống gầm thét, có cái vẻ tung trời vượt biển.