• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
  • Pinyin: Xiāo , Xiào
  • Âm hán việt: Hao
  • Nét bút:丨フ一一丨一ノフ丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口孝
  • Thương hiệt:RJKD (口十大木)
  • Bảng mã:U+54EE
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 哮

  • Cách viết khác

    𡦝 𧱐

Ý nghĩa của từ 哮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hao). Bộ Khẩu (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: gầm, hét, sủa, Gầm, rống, “Hao suyễn” bệnh hen, bệnh suyễn, chứng thở khò khè. Từ ghép với : Gầm thét Chi tiết hơn...

Hao

Từ điển phổ thông

  • gầm, hét, sủa

Từ điển Thiều Chửu

  • Gầm hét, tiếng thú dữ phát khùng kêu gào.
  • Hao suyễn bệnh hen.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gầm, rống

- Gầm thét

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gầm, rống

- “Quả nhiên na mã hồn thân thượng hạ, hỏa thán bàn xích, vô bán căn tạp mao; tòng đầu chí vĩ, trường nhất trượng; tòng đề chí hạng, cao bát xích; tê hảm bào hao, hữu đằng không nhập hải chi trạng” , , ; , , ; , (Đệ tam hồi) Quả nhiên toàn thân con ngựa (Xích Thố) một màu đỏ như lửa, tuyệt không có cái lông nào tạp; từ đầu đến đuôi dài một trượng, từ móng chân đến trán cao tám thước, lúc gào rống gầm thét, có cái vẻ tung trời vượt biển.

Trích: “bào hao” gầm thét. Tam quốc diễn nghĩa

Danh từ
* “Hao suyễn” bệnh hen, bệnh suyễn, chứng thở khò khè