Các biến thể (Dị thể) của 咆
𠲅 𠿙 𡂘
Đọc nhanh: 咆 (Bào). Bộ Khẩu 口 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丨フ一ノフフ一フ). Ý nghĩa là: Gầm, thét. Từ ghép với 咆 : 九龍江咆哮 Sông Cửu Long gầm thét, 獅子咆哮 Sư tử rống. Chi tiết hơn...
- 九龍江咆哮 Sông Cửu Long gầm thét
- 獅子咆哮 Sư tử rống.
- “Luân thương vũ kiếm, tại na lí khiêu đấu bào hao” 輪槍舞劍, 在那裏跳鬥咆哮 (Đệ tứ hồi) (Bầy thú rừng) quơ giáo múa gươm, ở đó nhảy nhót hò hét.
Trích: “bào hao” 咆哮 gầm thét, kêu rống. Tây du kí 西遊記