• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
  • Pinyin: Páo
  • Âm hán việt: Bào
  • Nét bút:丨フ一ノフフ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口包
  • Thương hiệt:RPRU (口心口山)
  • Bảng mã:U+5486
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 咆

  • Cách viết khác

    𠲅 𠿙 𡂘

Ý nghĩa của từ 咆 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bào). Bộ Khẩu (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノフフフ). Ý nghĩa là: Gầm, thét. Từ ghép với : Sông Cửu Long gầm thét, Sư tử rống. Chi tiết hơn...

Bào

Từ điển phổ thông

  • gầm thét, gầm gừ

Từ điển Thiều Chửu

  • Bào hao gầm hét, gầm ghè, tiếng giống thú dữ tức mà hét lên, kẻ phàm phũ gào hét cũng gọi là bào hao.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 咆哮bào hao [páoxiao] Gầm, gầm thét, gầm gừ, rống

- Sông Cửu Long gầm thét

- Sư tử rống.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gầm, thét

- “Luân thương vũ kiếm, tại na lí khiêu đấu bào hao” , (Đệ tứ hồi) (Bầy thú rừng) quơ giáo múa gươm, ở đó nhảy nhót hò hét.

Trích: “bào hao” gầm thét, kêu rống. Tây du kí 西