• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
  • Pinyin: Sī , Xī
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丨フ一一丨丨一一一ノ丶ノノ一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口斯
  • Thương hiệt:RTCL (口廿金中)
  • Bảng mã:U+5636
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 嘶

  • Cách viết khác

    𦠭 𧬊

Ý nghĩa của từ 嘶 theo âm hán việt

嘶 là gì? (Tê, Tư). Bộ Khẩu (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: Ngựa hét., Khổ sở., Kêu., (Ngựa) hí, Khản (tiếng). Từ ghép với : Người kêu ngựa hí, Sức kiệt giọng khàn, Khản tiếng, “thanh tê lực kiệt” giọng khàn sức cạn., Người kêu ngựa hí Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • kêu lên, hí (ngựa)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngựa hét.
  • Mất tiếng, nói to đâm mất tiếng.
  • Khổ sở.
  • Kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Ngựa) hí

- Người kêu ngựa hí

* ② Khản tiếng

- Sức kiệt giọng khàn

- Khản tiếng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* (Ngựa) hí

- “Ba thượng mã tê khan trạo khứ” (Lợi Châu nam độ ) Trên sóng nước tiếng ngựa hí, nhìn mái chèo đi.

Trích: Ôn Đình Quân

Tính từ
* Khản (tiếng)

- “thanh tê lực kiệt” giọng khàn sức cạn.

* Đau thương, u uất (âm thanh)

- “Thiên sương hà bạch dạ tinh hi, Nhất nhạn thanh tê hà xứ quy” , (Dạ vọng đan phi nhạn ) Trời sương sông trống vắng sao đêm thưa thớt, Một tiếng nhạn bi thương đi về đâu.

Trích: Giản Văn Đế

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Ngựa) hí

- Người kêu ngựa hí

* ② Khản tiếng

- Sức kiệt giọng khàn

- Khản tiếng

Từ ghép với 嘶