- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
- Pinyin:
Lī
, Lǐ
, Li
- Âm hán việt:
Ly
Lí
Lý
- Nét bút:丨フ一丨フ一一丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口里
- Thương hiệt:RWG (口田土)
- Bảng mã:U+54E9
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 哩
Ý nghĩa của từ 哩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 哩 (Ly, Lí, Lý). Bộ Khẩu 口 (+7 nét). Tổng 10 nét but (丨フ一丨フ一一丨一一). Ý nghĩa là: Tiếng đệm cuối câu, nhà Nguyên hay dùng, Dặm Anh (mile). Từ ghép với 哩 : 山上的雪還沒有化哩 Tuyết trên núi vẫn chưa tan cơ Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 哩哩啦啦li li lạp lạp [lili lala] (khn) Chao qua chao lại, lâm râm
- 他不會挑水,哩哩啦啦灑了一地 Anh ấy không quen gánh nước, làm chao ra cả mặt đất
- 雨哩哩啦啦的,下個沒完 Mưa lâm râm không dứt. Xem 哩 [lê], [li], 英里 [yinglê].
Từ điển trích dẫn
Trợ từ
* Tiếng đệm cuối câu, nhà Nguyên hay dùng
- “Sư phụ chính vọng tiên sinh lai lí” 師父正望先生來哩 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Sư cụ tôi đang đợi thầy đến ạ.
Trích: Tây sương kí 西廂記
Từ điển phổ thông
- (tiếng đệm trong câu nói)
Từ điển Thiều Chửu
- Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.
- Dặm nước Anh (mile). Mỗi dặm Anh là 5029 thước, một tấc Tầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Nào là
- 碗哩,筷子哩,都擺好了 Nào chén, nào đũa, đều bày xong cả. Xem 哩 [li], [lê], 英里 [yinglê].