Đọc nhanh: 吃到饱 (cật đáo bão). Ý nghĩa là: ăn tất cả có thể ăn (tự chọn) (Tw).
Ý nghĩa của 吃到饱 khi là Từ điển
✪ ăn tất cả có thể ăn (tự chọn) (Tw)
all-you-can-eat (buffet) (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃到饱
- 宝贝 , 吃饭时间 到 了
- Bé yêu, đến giờ ăn rồi.
- 他 吃 一根 香蕉 就 饱 了
- Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.
- 你 吃饱 了 , 不吃 也罢
- Bạn ăn no rồi, không ăn nữa cũng được.
- 她 吃饭 呛到 了
- Cô ấy ăn cơm bị sặc.
- 他们 到 餐馆 吃饭
- Họ đến nhà hàng ăn cơm.
- 她 反 回到 家 吃晚饭
- Cô ấy trở về nhà ăn tối.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 大家 随到 随 吃 , 不用 等
- mọi người cứ đến là ăn, không cần đợi.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 没 吃饱 就 说 没 吃饱 , 别 作假
- chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!
- 我 已经 吃饱 了
- Tớ đã ăn no rồi.
- 我 还 没有 吃饱
- Tôi vẫn chưa ăn no.
- 我 饱 了 , 吃不下 了
- Tôi no rồi, không ăn được nữa.
- 这么 多菜 , 肯定 吃得饱
- Nhiều đồ ăn thế này chắc chắn đủ no.
- 毫不 夸张 地说 , 我 感到 吃惊
- Không quá khi nói rằng tôi thấy rất ngạc nhiên.
- 看到 他 , 我 吃 了 大惊
- Tôi rất sửng sốt khi thấy anh ấy.
- 我 听到 这个 消息 很 吃惊
- Tôi rất ngạc nhiên khi nghe tin này.
- 这件 事情 使 我 感到 吃惊
- Việc này khiến tôi thấy ngạc nhiên.
- 听到 这个 消息 , 我 很 吃惊
- Nghe tin này, tôi rất ngạc nhiên.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃到饱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃到饱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
吃›
饱›