Đọc nhanh: 尖领 (tiêm lĩnh). Ý nghĩa là: Cổ nhọn. Ví dụ : - 尖领儿。 cổ nhọn.
Ý nghĩa của 尖领 khi là Động từ
✪ Cổ nhọn
《儿女英雄传》第十五回:“戴着条大红领子;挽着双水红袖子。”《儿女英雄传》第三一回:“这样冷天,依我说,你莫如搁下这把剑倒带上条领子儿,也省得风吹了脖颈儿!”
- 尖 领儿
- cổ nhọn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖领
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 他 耳朵 很尖
- Tai anh ấy rất nhạy.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 拜领
- Bái lĩnh; xin nhận lãnh.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 尖音 小号
- tiếng vang lanh lảnh
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 尖酸刻薄
- chua ngoa cay nghiệt.
- 尖酸刻薄
- chanh chua cay nghiệt.
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 我 爱好 探索 新 的 领域
- Tôi thích khám phá những lĩnh vực mới.
- 尖 领儿
- cổ nhọn.
- 他 穿 尖 领儿 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi có cổ nhọn.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尖领
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尖领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尖›
领›