Đọc nhanh: 体验 (thể nghiệm). Ý nghĩa là: trải nghiệm, trải nghiệm; kinh nghiệm; sự trải nghiệm. Ví dụ : - 我想体验不同的文化。 Tôi muốn trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau.. - 她想体验乡村的生活。 Cô ấy muốn trải nghiệm cuộc sống nông thôn.. - 我第一次体验了潜水。 Tôi lần đầu tiên trải nghiệm lặn biển.
Ý nghĩa của 体验 khi là Động từ
✪ trải nghiệm
通过亲身感受来认识事物
- 我 想 体验 不同 的 文化
- Tôi muốn trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau.
- 她 想 体验 乡村 的 生活
- Cô ấy muốn trải nghiệm cuộc sống nông thôn.
- 我 第一次 体验 了 潜水
- Tôi lần đầu tiên trải nghiệm lặn biển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 体验 khi là Danh từ
✪ trải nghiệm; kinh nghiệm; sự trải nghiệm
通过亲自尝试获得的感受
- 旅行 是 一种 宝贵 的 体验
- Du lịch là một trải nghiệm quý giá.
- 学生 们 获得 了 新鲜 的 体验
- Sinh viên có được trải nghiệm mới mẻ.
- 他 分享 了 自己 的 学习 体验
- Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 体验
✪ 体验 + Tân ngữ
- 他们 正在 体验 新 的 游戏
- Họ đang trải nghiệm trò chơi mới.
- 我们 一起 体验 了 极限运动
- Chúng tôi cùng nhau trải nghiệm thể thao mạo hiểm.
So sánh, Phân biệt 体验 với từ khác
✪ 体验 vs 体会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体验
- 他 分享 了 自己 的 学习 体验
- Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.
- 切身 体验
- thể nghiệm bản thân.
- 体验 好 新鲜
- Trải nghiệm thật mới mẻ.
- 这 体验 很 甘美
- Trải nghiệm này rất tốt đẹp.
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 单克隆 抗体 试验
- Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.
- 这是 一种 奇妙 的 体验
- Đây là một trải nghiệm kỳ diệu.
- 打唇 钉 或者 眉钉 是 什么样 的 体验 ?
- Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
- 打唇 钉 或者 眉钉 是 什么样 的 体验 ?
- Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
- 尸体 在 验尸官 那里
- Nhân viên điều tra có các thi thể ngay bây giờ
- 这次 露营 体验 很棒
- Trải nghiệm cắm trại lần này thật tuyệt vời.
- 旅行 是 一种 宝贵 的 体验
- Du lịch là một trải nghiệm quý giá.
- 他 的 旅行 富有 了 丰富 的 体验
- Chuyến đi của anh ấy đã làm phong phú thêm nhiều trải nghiệm.
- 跟进 工厂 体系 认证 、 客户 验厂 、 客户 来厂 验货 事务
- Các việc như theo dõi chứng nhận hệ thống nhà máy, khách hàng đi kiểm tra nhà máy và khách hàng đến nhà máy kiểm tra hàng.
- 尸体 检验 表明 受害者 是 被 毒死 的
- Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
- 我 想 体验 不同 的 文化
- Tôi muốn trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau.
- 不会 下厨 就 体验 不到 这 乐趣
- Trừ khi bạn không biết nấu ăn.
- 这次 旅行 的 体验 十分 美妙
- Trải nghiệm du lịch lần này rất tuyệt vời.
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 体验
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
验›
hiện thực hóanhận ra
Kinh Nghiệm
Lĩnh Hội
Từng Trải, Trải Qua, Kinh Nghiệm
dẫn đường
Cảm Nhận
hiểu rõ; hiểu tường tận
Từng Trải
Lĩnh Hội, Hiểu Ra
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ
Lý Lịch, Sơ Yếu Lý Lịch
thể nghiệm và quan sát; thể nghiệm; quan sát; theo dõi
hiểutrải nghiệmnhận ra