策略举措 Cèlüè jǔcuò

Từ hán việt: 【sách lược cử thố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "策略举措" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sách lược cử thố). Ý nghĩa là: Strategic move Động thái chiến lược.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 策略举措 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 策略举措 khi là Danh từ

Strategic move Động thái chiến lược

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 策略举措

  • - 斗争 dòuzhēng 策略 cèlüè

    - sách lược đấu tranh

  • - 举动 jǔdòng 脱略 tuōlüè

    - không kiềm chế hành động

  • - 举措失当 jǔcuòshīdàng

    - hành động không thích hợp.

  • - 老板 lǎobǎn zài 思索 sīsuǒ 策略 cèlüè

    - Ông chủ đang suy nghĩ chiến lược.

  • - zhèng 策略 cèlüè 展宽 zhǎnkuān

    - Chính sách mở rộng một chút.

  • - 解决 jiějué 事件 shìjiàn de 决定性 juédìngxìng 举措 jǔcuò

    - Quyết định các biện pháp giải quyết sự việc.

  • - 我们 wǒmen 制定 zhìdìng le 策略 cèlüè lái 规避 guībì 风险 fēngxiǎn

    - Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.

  • - 谈话 tánhuà yào 策略 cèlüè 一点 yìdiǎn

    - nói chuyện phải có sách lược một chút

  • - 这样 zhèyàng zuò 不够 bùgòu 策略 cèlüè

    - làm như thế này không có phương pháp tí nào

  • - 提出 tíchū 一些 yīxiē 措举 cuòjǔ

    - Anh ấy đề xuất một vài biện pháp.

  • - 这一 zhèyī 策略 cèlüè 旨在 zhǐzài 逐步 zhúbù 削弱 xuēruò 敌人 dírén de 抵抗力 dǐkànglì

    - Chiến lược này nhằm mục đích làm dần dần suy yếu sức chống cự của địch.

  • - 市场部 shìchǎngbù zài 下周 xiàzhōu kāi 策略 cèlüè huì

    - Bộ phận thị trường họp chiến lược vào tuần sau.

  • - de 策略 cèlüè 非常 fēicháng

    - Chiến lược của anh ấy rất linh hoạt.

  • - 采用 cǎiyòng 有效 yǒuxiào de 营销 yíngxiāo 策略 cèlüè

    - Sử dụng các chiến lược tiếp thị hiệu quả

  • - 我们 wǒmen yào 采取 cǎiqǔ 灵活 línghuó de 策略 cèlüè

    - Chúng ta phải áp dụng các chiến lược linh hoạt.

  • - 我们 wǒmen duì 策略 cèlüè 进行 jìnxíng 调整 tiáozhěng

    - Chúng tôi điều chỉnh chiến lược.

  • - 提议 tíyì 移植 yízhí 有效 yǒuxiào 策略 cèlüè

    - Anh ấy đề xuất áp dụng chiến lược hiệu quả.

  • - 我们 wǒmen duì 策略 cèlüè 进行 jìnxíng 研讨 yántǎo

    - Chúng tôi nghiên cứu và thảo luận về chiến lược.

  • - 经理 jīnglǐ 决策 juécè 重要 zhòngyào 战略 zhànlüè 方向 fāngxiàng

    - Giám đốc đưa ra quyết định quan trọng cho phương hướng chiến lược.

  • - 公司 gōngsī de 领导 lǐngdǎo zài 讨论 tǎolùn 策略 cèlüè

    - Lãnh đạo công ty đang thảo luận chính sách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 策略举措

Hình ảnh minh họa cho từ 策略举措

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 策略举措 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cử
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FCQ (火金手)
    • Bảng mã:U+4E3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Cuò , Zé
    • Âm hán việt: Thố , Trách
    • Nét bút:一丨一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTA (手廿日)
    • Bảng mã:U+63AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao