Đọc nhanh: 会意 (hội ý). Ý nghĩa là: hội ý (kiểu chữ hội ý một trong sáu cách cấu tạo chữ Hán), hiểu ngầm; lĩnh hội; hiểu ý, biết ý.
✪ hội ý (kiểu chữ hội ý một trong sáu cách cấu tạo chữ Hán)
六书之一会意是说字的整体的意义由部分的意义合成,如'公'字、'信'字'背私为公','公'字是由;'八'字和'厶' (私) 字合成,'八'表示'违背'的意思, 跟'自私'相反叫'公''人言为信','信'字由'人'字和'言'自合成,表示人说的话有信用
✪ hiểu ngầm; lĩnh hội; hiểu ý
会心
✪ biết ý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会意
- 是 , 我会 注意安全
- Được, tôi sẽ chú ý đến an toàn.
- 我会 料理 意大利 面
- Tôi biết nấu mì Ý.
- 这段话 的 意思 不难 理会
- ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 他会 说 意大利语
- Cô ấy biết nói tiếng Ý.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 坏主意 往往 会 失败
- Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 这次 经验 有助于 帮助 她 改变 社会意识
- Trải qua trải nghiệm này sẽ giúp cô ấy thay đổi nhận thức về xã hội.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 会 给 你 一个 满意 的 答复 的
- Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
- 董事会 将会 改变 主意 的
- Bàn cờ sẽ lật.
- 反正 我 是 不会 改变 主意 的
- Dù thế nào đi nữa tôi cũng sẽ không thay đổi ý kiến.
- 反复 琢磨 , 才能 领会 这首 诗 的 意蕴
- suy đi nghĩ lại, mới lĩnh hội được ý nghĩa của bài thơ này.
- 只可意会 , 不可言传
- Có thể hiểu ngầm không thể nói ra được.
- 只可意会 , 不可言传
- có thể hiểu ý nhưng không thể diễn tả bằng lời được.
- 她 故意 避开 了 会议
- Cô ấy cố tình tránh buổi họp đó.
- 通过 座谈会 征询 意见
- bày tỏ ý kiến qua những cuộc toạ đàm
- 民意测验 表明 拥护 社会党 的 情绪高涨
- Các cuộc khảo sát dư luận cho thấy tình hình ủng hộ Đảng Xã hội tăng cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
意›
Lĩnh Hội
Cảm Nhận
hiểu ý; hiểu ngầm; lãnh hội; hội tâm; lĩnh hội
Lĩnh Hội, Hiểu Ra, Hiểu Rõ