长老 zhǎnglǎo

Từ hán việt: 【trưởng lão】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "长老" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trưởng lão). Ý nghĩa là: người già; người lớn tuổi; trưởng lão; già cả, trưởng lão (tiếng gọi tôn kính đối với những hoà thượng lớn tuổi thời xưa), trưởng lão (lãnh tụ một số nơi của đạo Do Thái và đạo Cơ Đốc). Ví dụ : - 便,,。 Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.. - ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 长老 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 长老 khi là Danh từ

người già; người lớn tuổi; trưởng lão; già cả

年纪大的人

Ví dụ:
  • - 记得 jìde 便 biàn hǎo 姐姐 jiějie a shì 误杀 wùshā 好人 hǎorén 导致 dǎozhì 长老 zhǎnglǎo men ràng 禁足 jìnzú

    - Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.

  • - 年级组 niánjízǔ 长老 zhǎnglǎo zhū 白发 báifà 星星点点 xīngxingdiǎndiǎn hái 有些 yǒuxiē 佝偻 gōulóu 身子 shēnzi

    - ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.

trưởng lão (tiếng gọi tôn kính đối với những hoà thượng lớn tuổi thời xưa)

对年纪大的和尚的尊称

trưởng lão (lãnh tụ một số nơi của đạo Do Thái và đạo Cơ Đốc)

犹太教、基督教指本教在地方上的领袖

đại lão

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长老

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 学生 xuésheng 老师 lǎoshī 乃至于 nǎizhìyú 校长 xiàozhǎng dōu 支持 zhīchí

    - Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.

  • - 我们 wǒmen de 数学老师 shùxuélǎoshī 长得 zhǎngde 矮矮胖胖 ǎiǎipàngpàng de

    - Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.

  • - 老师 lǎoshī duì 班长 bānzhǎng 予以 yǔyǐ 表扬 biǎoyáng

    - Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.

  • - 年级组 niánjízǔ 长老 zhǎnglǎo zhū 白发 báifà 星星点点 xīngxingdiǎndiǎn hái 有些 yǒuxiē 佝偻 gōulóu 身子 shēnzi

    - ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.

  • - 你们 nǐmen jiào yáng 同志 tóngzhì 或者 huòzhě 老杨 lǎoyáng 都行 dōuxíng 可别 kěbié zài jiào yáng 科长 kēzhǎng

    - các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.

  • - 那棵 nàkē 百年老 bǎiniánlǎo shù 至今 zhìjīn 还长 háizhǎng 好好儿 hǎohǎoér de

    - cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.

  • - 古老 gǔlǎo nòng zhōng 岁月 suìyuè zhǎng

    - Con ngõ cổ có lịch sử lâu đời.

  • - 老人 lǎorén 长寿 chángshòu shì

    - Người già sống thọ là phúc.

  • - 老师 lǎoshī le de 班长 bānzhǎng

    - Thầy giáo cắt chức lớp trưởng của bạn.

  • - 这条 zhètiáo jiē lǎo 长老 zhǎnglǎo zhǎng de

    - Con phố này rất dài.

  • - 老师 lǎoshī 家长 jiāzhǎng 携手并肩 xiéshǒubìngjiān wèi 培养 péiyǎng 祖国 zǔguó de 下一代 xiàyídài ér 共同努力 gòngtóngnǔlì

    - Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.

  • - 长生不老 chángshēngbùlǎo ( 多作 duōzuò 颂词 sòngcí )

    - trường sinh bất lão; trẻ mãi không già.

  • - 福寿绵长 fúshòumiáncháng ( duì 老年人 lǎoniánrén de 祝词 zhùcí )

    - phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).

  • - 衣服 yīfú de 长短 chángduǎn 可照 kězhào 老样 lǎoyàng 取齐 qǔqí

    - áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.

  • - 老师 lǎoshī gēn 家长 jiāzhǎng 交流 jiāoliú le 看法 kànfǎ

    - Giáo viên đã trao đổi ý kiến với phụ huynh.

  • - 老红军 lǎohóngjūn 进述 jìnshù 长征 chángzhēng 故事 gùshì 大家 dàjiā 听得出 tīngdéchū le shén

    - cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe.

  • - 局长 júzhǎng 职务 zhíwù 暂时 zànshí yóu 老王 lǎowáng 代理 dàilǐ

    - Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.

  • - 那座 nàzuò 古老 gǔlǎo de 建筑 jiànzhù 长约 zhǎngyuē 一引 yīyǐn

    - Tòa kiến trúc cổ xưa đó dài khoảng một dẫn.

  • - 他长 tāzhǎng 有点 yǒudiǎn lǎo xiāng cái 四十出头 sìshíchūtóu jiù 满脸 mǎnliǎn 皱纹 zhòuwén le

    - anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 长老

Hình ảnh minh họa cho từ 长老

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao