Đọc nhanh: 长老 (trưởng lão). Ý nghĩa là: người già; người lớn tuổi; trưởng lão; già cả, trưởng lão (tiếng gọi tôn kính đối với những hoà thượng lớn tuổi thời xưa), trưởng lão (lãnh tụ một số nơi của đạo Do Thái và đạo Cơ Đốc). Ví dụ : - 你记得便好,姐姐啊,是怕你误杀好人导致长老们让你禁足。 Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.. - 年级组长老朱白发星星点点,还有些佝偻身子 ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
Ý nghĩa của 长老 khi là Danh từ
✪ người già; người lớn tuổi; trưởng lão; già cả
年纪大的人
- 你 记得 便 好 姐姐 啊 是 怕 你 误杀 好人 导致 长老 们 让 你 禁足
- Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
✪ trưởng lão (tiếng gọi tôn kính đối với những hoà thượng lớn tuổi thời xưa)
对年纪大的和尚的尊称
✪ trưởng lão (lãnh tụ một số nơi của đạo Do Thái và đạo Cơ Đốc)
犹太教、基督教指本教在地方上的领袖
✪ đại lão
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长老
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 老师 对 班长 予以 表扬
- Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 那棵 百年老 树 , 至今 还长 得 好好儿 的
- cây cổ thụ đó sống 100 năm rồi, bây giờ vẫn tốt tươi.
- 古老 弄 中 岁月 长
- Con ngõ cổ có lịch sử lâu đời.
- 老人 长寿 是 福
- Người già sống thọ là phúc.
- 老师 抹 了 你 的 班长
- Thầy giáo cắt chức lớp trưởng của bạn.
- 这条 街 老 长老 长 的
- Con phố này rất dài.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 长生不老 ( 多作 颂词 )
- trường sinh bất lão; trẻ mãi không già.
- 福寿绵长 ( 对 老年人 的 祝词 )
- phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).
- 衣服 的 长短 可照 老样 取齐
- áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.
- 老师 跟 家长 交流 了 看法
- Giáo viên đã trao đổi ý kiến với phụ huynh.
- 老红军 进述 长征 故事 , 大家 听得出 了 神
- cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe.
- 局长 职务 暂时 由 老王 代理
- Chức vụ quyền giám đốc tạm thời do Lão Vương đảm nhận.
- 那座 古老 的 建筑 长约 一引
- Tòa kiến trúc cổ xưa đó dài khoảng một dẫn.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长老
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm老›
长›