Đọc nhanh: 长脸 (trưởng kiểm). Ý nghĩa là: tăng thể diện; tăng vinh quang. Ví dụ : - 这部片子获得大奖,真为咱们制片厂长脸。 Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.
Ý nghĩa của 长脸 khi là Động từ
✪ tăng thể diện; tăng vinh quang
增加体面;使脸上增添光彩
- 这部 片子 获得 大奖 , 真 为 咱们 制片厂 长脸
- Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长脸
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 长方脸 形
- gương mặt dài.
- 把 书念 好 , 给 家长 争脸
- học tốt, đem vinh dự về cho phụ huynh.
- 长着 一张 娃娃脸
- Có một chút khuôn mặt trẻ thơ.
- 他 脸上 长 了 些 刺
- Anh ấy có một vài mụn cám trên mặt.
- 这部 片子 获得 大奖 , 真 为 咱们 制片厂 长脸
- Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 他 的 脸上 长 了 疙疸
- Trên mặt anh nấy nổi mụn cơm.
- 我 脸上 长 了 很多 痘痘
- Mặt tôi mọc rất nhiều mụn.
- 她 脸上 长 了 一颗 痘痘
- Trên mặt cô ấy mọc một cái mụn.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脸›
长›