Đọc nhanh: 长生不老 (trưởng sinh bất lão). Ý nghĩa là: trường sinh bất lão; trẻ mãi không già. Ví dụ : - 长生不老(多作颂词)。 trường sinh bất lão; trẻ mãi không già.
Ý nghĩa của 长生不老 khi là Thành ngữ
✪ trường sinh bất lão; trẻ mãi không già
永远活着,不会老死
- 长生不老 ( 多作 颂词 )
- trường sinh bất lão; trẻ mãi không già.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长生不老
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 新生力量 不断 生长
- lực lượng mới không ngừng lớn lên.
- 老师 戒 学生 不要 作弊
- Giáo viên cảnh cáo học sinh không được gian lận.
- 他长 的 后生 , 看不出 是 四十多岁 的 人
- anh ấy rất trẻ, không ngờ đã ngoài bốn mươi.
- 植物 的 生长 周期 不同
- Chu kỳ sinh trưởng của thực vật khác nhau.
- 这片 树林 里 生长 着 不少 樱树
- Trong khu rừng này mọc rất nhiều cây anh đào.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 老师 对比 了 不同 学生 的 表现
- Giáo viên so sánh kết quả của các học sinh khác nhau.
- 老师 不可 随便 责 学生
- Thầy giáo không thể tùy tiện trừng phạt học sinh.
- 老年人 的 机体 不免 要 产生 退行性 改变
- cơ thể người già không tránh khỏi bị thoái hoá.
- 过量 施肥 对 作物 生长 不利
- lượng phân bón quá liều sẽ không có lợi cho sinh trưởng của cây trồng.
- 他 不是 医生 , 而是 老师
- Anh ấy không phải bác sĩ mà là giáo viên.
- 长生不老 ( 多作 颂词 )
- trường sinh bất lão; trẻ mãi không già.
- 他 是 个 老实巴交 的 人 , 从不 惹事生非
- anh ấy là người hiền lành, từ trước giờ không gây chuyện rắc rối.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 老太太 听 了 , 心中 好生 不快
- bà lão nghe xong, trong lòng rất khó chịu.
- 老师 随和 的 脾气 , 学生 们 不怕 他
- Tính khí thầy giáo hòa nhã, học sinh không sợ ông ấy
- 老师 责怪 学生 不 认真听讲
- Giáo viên trách học sinh không chú ý nghe giảng.
- 孩子 们 不听话 , 以致 老师 生气
- Bọn trẻ không nghe lời, khiến giáo viên tức giận.
- 老实 的 学生 从不 迟到
- Học sinh nề nếp không bao giờ đến muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长生不老
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长生不老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
生›
老›
长›
già đi với đôi mắt và đôi tai không ngừng hoạt động (thành ngữ)
Sống lâu như dãy núi Zhongnan! (cách diễn đạt)Bạn có thể sống lâu!
sống lâu muôn tuổi; vạn thọ vô cương
Sống lâu trăm tuổi
cải lão hoàn đồng
kéo dài tuổi thọ
cải lão hoàn đồng; người già trẻ lại; hồi xuânphản lão hoàn đồng
bị cắt đứt trong giai đoạn đầu của một ngườichết một cái chết không đúng lúc (thành ngữ)