- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
- Pinyin:
Sà
, Shā
, Shài
, Shè
- Âm hán việt:
Sái
Sát
Tát
- Nét bút:ノ丶一丨ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱㐅木
- Thương hiệt:XKD (重大木)
- Bảng mã:U+6740
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 杀
Ý nghĩa của từ 杀 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 杀 (Sái, Sát, Tát). Bộ Mộc 木 (+2 nét). Tổng 6 nét but (ノ丶一丨ノ丶). Ý nghĩa là: giết chết. Từ ghép với 杀 : 殺出重圍 Phá tan vòng vây, 殺暑氣 Trừ khí nóng, 殺殺敵人的威風 Áp đảo khí thế của địch, 殺得慌 Xót quá, rát quá, 殺尾 Cuối cùng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Giảm, trừ, áp đảo, đè bẹp
- 殺暑氣 Trừ khí nóng
- 殺殺敵人的威風 Áp đảo khí thế của địch
* ⑥ Đặt sau động từ chỉ mức độ cao
- 氣殺人 Tức chết đi được
- 笑殺人 Cười vỡ bụng
* ⑥ (văn) Suy kém, tàn tạ