Đọc nhanh: 长里 (trưởng lí). Ý nghĩa là: độ dài; chiều dài.
Ý nghĩa của 长里 khi là Danh từ
✪ độ dài; chiều dài
长度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长里
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 这里 有个 长板 案
- Ở đây có một bàn từ tấm ván dài.
- 花园里 的 花儿 长大 了
- Hoa trong vườn đã phát triển.
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 田里 的 毛长 高 了
- Cỏ trong ruộng mọc cao lên rồi.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 她 被选为 班长 , 心里 很 美
- Cô ấy được chọn làm lớp trưởng, trong lòng rất tự hào.
- 这片 树林 里 生长 着 不少 樱树
- Trong khu rừng này mọc rất nhiều cây anh đào.
- 包括 在 乐队 里 吹 长号
- Để bao gồm chơi trombone trong ban nhạc diễu hành?
- 花园里 的 植物 长得 很 浓郁
- Cây cối trong vườn mọc rất um tùm.
- 牙长 得 里出外进 的
- răng mọc không đều.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 花园里 长满 了 野莱
- Trong vườn đầy cỏ dại.
- 背地里 说 人 长短 是 不 应该 的
- không nên nói này nọ sau lưng người khác
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 谈谈 家长里短 儿
- nói chuyện nhà chuyện cửa.
- 黄河 长达 5464 公里
- Sông Hoàng Hà dài 5464 km.
- 这里 的 芦苇 长 又 高
- Lau sậy ở đây dài và cao.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 长里
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 长里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm里›
长›