倾侧 qīngcè

Từ hán việt: 【khuynh trắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倾侧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuynh trắc). Ý nghĩa là: nghiêng; lệch, chênh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倾侧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 倾侧 khi là Động từ

nghiêng; lệch

倾斜

chênh

偏斜

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倾侧

  • - 侧重 cèzhòng 实践 shíjiàn

    - thiên về mặt thực tiễn

  • - 盒子 hézi yǒu 顶面 dǐngmiàn 底面 dǐmiàn 四个 sìgè 侧面 cèmiàn

    - Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.

  • - 小门 xiǎomén zài 房子 fángzi de 侧面 cèmiàn

    - cửa nhỏ ở bên hông nhà

  • - 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù

    - quý mến lẫn nhau.

  • - 倾慕 qīngmù de 心情 xīnqíng

    - lòng thương mến; lòng cảm mến.

  • - 值得 zhíde 倾慕 qīngmù

    - Anh ấy xứng đáng được bạn ngưỡng mộ.

  • - 我们 wǒmen 一直 yìzhí 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù

    - Chúng tôi luôn quý mến lẫn nhau.

  • - 他俩 tāliǎ 彼此 bǐcǐ 倾慕 qīngmù jiǔ

    - Họ đã ngưỡng mộ nhau từ lâu.

  • - 女人 nǚrén 身上 shēnshàng zuì 倾慕 qīngmù de 特质 tèzhì ne

    - Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?

  • - 母亲 mǔqīn de 深厚 shēnhòu de ài 倾注 qīngzhù zài 儿女 érnǚ 身上 shēnshàng

    - tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.

  • - 倾家荡产 qīngjiādàngchǎn 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc

  • - 西侧 xīcè 公路 gōnglù

    - Đường cao tốc phía Tây.

  • - 反侧 fǎncè 之民 zhīmín

    - dân không phục tùng

  • - 那座 nàzuò 突然 tūrán jiù qīng le

    - Ngọn tháp đó đột nhiên sụp đổ.

  • - 倾巢来犯 qīngcháoláifàn

    - bọn giặc huy động toàn bộ lực lượng đến xâm phạm.

  • - 含意 hányì 暗流 ànliú 内在 nèizài 性质 xìngzhì 隐含 yǐnhán de huò 含蓄 hánxù de 倾向 qīngxiàng huò 意义 yìyì 潜在 qiánzài 势力 shìli

    - Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.

  • - 侧目而视 cèmùérshì

    - nhìn lấm lét; liếc nhìn

  • - 这座 zhèzuò 塔楼 tǎlóu 倾斜 qīngxié le

    - Tòa tháp này đã bị nghiêng.

  • - 姐姐 jiějie de 钢琴 gāngqín 弹得 dàndé 非常 fēicháng hǎo 引得 yǐnde 窗外 chuāngwài de rén 纷纷 fēnfēn 侧耳 cèěr 倾听 qīngtīng

    - Chị gái tôi đánh đàn rất hay, thu hút tới nỗi người qua đường cũng dỏng tai lên nghe.

  • - shuō yào zǒu de 时候 shíhou 倾尽 qīngjìn 毕生 bìshēng de 忍耐 rěnnài 勇敢 yǒnggǎn 才能 cáinéng 忍住 rěnzhù de 眼泪 yǎnlèi

    - Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倾侧

Hình ảnh minh họa cho từ 倾侧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倾侧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Cè , Zè , Zhāi
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:ノ丨丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OBON (人月人弓)
    • Bảng mã:U+4FA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khuynh
    • Nét bút:ノ丨一フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPMO (人心一人)
    • Bảng mã:U+503E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao