Đọc nhanh: 掩蔽 (yểm tế). Ý nghĩa là: che đậy; che giấu (thường dùng trong quân sự), chỗ che đậy; chỗ ẩn nấp. Ví dụ : - 河边的堤埂很高,正好做我们的掩蔽。 bờ đê bên sông rất cao, làm chỗ ẩn nấp cho chúng ta rất tốt.
Ý nghĩa của 掩蔽 khi là Từ điển
✪ che đậy; che giấu (thường dùng trong quân sự)
遮蔽;隐藏 (多用于军事)
✪ chỗ che đậy; chỗ ẩn nấp
遮蔽的东西或隐藏的地方
- 河边 的 堤埂 很 高 , 正好 做 我们 的 掩蔽
- bờ đê bên sông rất cao, làm chỗ ẩn nấp cho chúng ta rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩蔽
- 打掩护
- đánh yểm trợ
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 极力 遮掩 内心 的 不安
- cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 障蔽 视线
- che khuất tầm mắt.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 浮云蔽日
- mây giăng đầy trời.
- 利用 地形 地物 做 掩护
- lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.
- 他 掩盖 了 墙上 的 痕迹
- Anh ấy che giấu dấu vết trên tường.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 茅屋 荫蔽 在 树林 中
- ngôi nhà tranh bị che lấp trong rừng cây.
- 遮蔽 风雨
- che mưa gió.
- 她 说 什 麽 东西 也 没 被 偷 那 不过 是 掩饰 罢了
- Cô ấy nói rằng không có gì bị đánh cắp, đó chỉ là cách che đậy thôi.
- 玉上 瑕疵 难掩 其美
- Tì vết của ngọc khó che được vẻ đẹp của nó.
- 花言巧语 蒙蔽 不了 人
- nói giỏi nói khéo cũng không giấu được người khác.
- 这件 作品 瑕不掩瑜 , 还 算 不错
- Tác phẩm này ưu điểm nhiều hơn khuyết điểm, vẫn được coi là không tệ.
- 河边 的 堤埂 很 高 , 正好 做 我们 的 掩蔽
- bờ đê bên sông rất cao, làm chỗ ẩn nấp cho chúng ta rất tốt.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掩蔽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掩蔽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掩›
蔽›