Từ hán việt: 【tế.phất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tế.phất). Ý nghĩa là: phủ; che đậy; che khuất; che lấp, khái quát; tóm tắt. Ví dụ : - 线。 Sương mù dày che khuất tầm nhìn.. - 。 Lá cây che khuất ánh nắng.. - 。 Mây đen che lấp mặt trăng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

phủ; che đậy; che khuất; che lấp

遮盖; 挡住

Ví dụ:
  • - 浓雾 nóngwù zhù le 视线 shìxiàn

    - Sương mù dày che khuất tầm nhìn.

  • - 树叶 shùyè zhù le 阳光 yángguāng

    - Lá cây che khuất ánh nắng.

  • - 乌云 wūyún zhù le 月亮 yuèliang

    - Mây đen che lấp mặt trăng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khái quát; tóm tắt

概括

Ví dụ:
  • - 一言蔽之 yīyánbìzhī 核心 héxīn 要点 yàodiǎn

    - Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.

  • - 此理 cǐlǐ 一言蔽之 yīyánbìzhī

    - Lý lẽ này có thể được tóm tắt trong một câu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 乌云 wūyún zhù le 月亮 yuèliang

    - Mây đen che lấp mặt trăng.

  • - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • - 机关枪 jīguānqiāng cóng 隐蔽 yǐnbì de 阵地 zhèndì 开始 kāishǐ 射击 shèjī

    - Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.

  • - 浮云蔽日 fúyúnbìrì

    - mây giăng đầy trời.

  • - 茅屋 máowū 荫蔽 yīnbì zài 树林 shùlín zhōng

    - ngôi nhà tranh bị che lấp trong rừng cây.

  • - 遮蔽 zhēbì 风雨 fēngyǔ

    - che mưa gió.

  • - 花言巧语 huāyánqiǎoyǔ 蒙蔽 méngbì 不了 bùliǎo rén

    - nói giỏi nói khéo cũng không giấu được người khác.

  • - 树叶 shùyè zhù le 阳光 yángguāng

    - Lá cây che khuất ánh nắng.

  • - 障蔽 zhàngbì

    - che; che đậy

  • - 东海岛 dōnghǎidǎo shì 广州湾 guǎngzhōuwān de 屏蔽 píngbì

    - đảo Đông Hải là bức thành che chở cho vịnh Quảng Châu.

  • - 绿阴 lǜyīn 蔽日 bìrì

    - bóng cây che nắng.

  • -

    - che lấp

  • - 壅蔽 yōngbì

    - che lấp

  • - 屏蔽 píngbì 一方 yīfāng

    - che đi một phía.

  • - 浓雾 nóngwù zhù le 视线 shìxiàn

    - Sương mù dày che khuất tầm nhìn.

  • - 一言蔽之 yīyánbìzhī 核心 héxīn 要点 yàodiǎn

    - Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.

  • - 此理 cǐlǐ 一言蔽之 yīyánbìzhī

    - Lý lẽ này có thể được tóm tắt trong một câu.

  • - 试图 shìtú 隐蔽 yǐnbì 自己 zìjǐ de 身份 shēnfèn

    - Anh ấy cố gắng che giấu danh tính của mình.

  • - 第二 dìèr 犯罪现场 fànzuìxiànchǎng 隐蔽 yǐnbì 僻静 pìjìng

    - Vị trí thứ cấp này là hẻo lánh.

  • - 树林 shùlín 遮蔽 zhēbì le 我们 wǒmen de 视线 shìxiàn 看不到 kànbúdào 远处 yuǎnchù de 村庄 cūnzhuāng

    - dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蔽

Hình ảnh minh họa cho từ 蔽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蔽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
    • Pinyin: Bì , Fù
    • Âm hán việt: Phất , Tế
    • Nét bút:一丨丨丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TFBK (廿火月大)
    • Bảng mã:U+853D
    • Tần suất sử dụng:Cao