Đọc nhanh: 遮蔽式露营袋 (già tế thức lộ doanh đại). Ý nghĩa là: Lều dạng túi dùng để trú ẩn ngoài trời.
Ý nghĩa của 遮蔽式露营袋 khi là Danh từ
✪ Lều dạng túi dùng để trú ẩn ngoài trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮蔽式露营袋
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 学校 露营 在 湖边
- Trường cắm trại bên hồ.
- 部队 在 山中 露营
- Binh lính đóng trại ở khu vực núi.
- 他们 露营 在 海边
- Họ cắm trại ở bãi biển.
- 我们 在 海岸边 露营
- Chúng tôi cắm trại bên bờ biển.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 遮蔽 风雨
- che mưa gió.
- 这次 露营 体验 很棒
- Trải nghiệm cắm trại lần này thật tuyệt vời.
- 露营 时要 带上 帐篷
- Khi cắm trại phải mang theo lều.
- 学校 组织 了 一次 露营 活动
- Nhà trường đã tổ chức một hoạt động cắm trại.
- 我们 周末 去 露营 吧
- Chúng ta đi cắm trại vào cuối tuần nhé.
- 树林 遮蔽 了 我们 的 视线 , 看不到 远处 的 村庄
- dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.
- 他们 只是 我们 雇来 做 病毒 式 营销 的 公关
- Họ là một công ty PR mà chúng tôi thuê để làm tiếp thị lan truyền.
- 经营 的 模式 决定 企业 的 成功
- Mô hình kinh doanh quyết định sự thành công của doanh nghiệp.
- 这片 茂盛 的 草地 适合 露营
- Mảnh cỏ tươi tốt này thích hợp cắm trại.
- 我们 打算 去 郊外 露营
- Chúng tôi dự định đi cắm trại ở ngoại ô.
- 他们 的 松露 意式 烩饭 是 我 的 创意
- Món risotto truffle của họ là nguồn cảm hứng cho tôi.
- 地下铁道 开始 正式 运营
- đường sắt ngầm bắt đầu chính thức hoạt động.
- 我们 周末 去 野外 露营
- Cuối tuần chúng tôi đi cắm trại ngoài trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遮蔽式露营袋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遮蔽式露营袋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm式›
营›
蔽›
袋›
遮›
露›