荫庇 yīnbì

Từ hán việt: 【âm tí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "荫庇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (âm tí). Ý nghĩa là: che chở; phù hộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 荫庇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 荫庇 khi là Động từ

che chở; phù hộ

大树枝叶遮蔽阳光,宜于人们休息比喻尊长照顾着晚辈或祖宗保佑着子孙

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荫庇

  • - 托庇 tuōbì 祖荫 zǔyīn

    - phúc đức ông bà che chở.

  • - 两岸 liǎngàn 绿柳 lǜliǔ 成荫 chéngyīn

    - hai bên bờ, liễu xanh biếc

  • - 包庇 bāobì 贪污犯 tānwūfàn

    - bao che kẻ tham ô

  • - 茅屋 máowū 荫蔽 yīnbì zài 树林 shùlín zhōng

    - ngôi nhà tranh bị che lấp trong rừng cây.

  • - 已经 yǐjīng 请求 qǐngqiú 给予 jǐyǔ 政治 zhèngzhì 庇护 bìhù le

    - Tôi đã đưa ra yêu cầu cấp phép tị nạn chính trị cho bạn.

  • - 树荫 shùyīn 下面 xiàmiàn yǒu 茶座 cházuò ér

    - dưới bóng cây có một quán trà.

  • - 有心 yǒuxīn 栽花 zāihuā 花不发 huābùfā 无心插柳柳成荫 wúxīnchāliǔliǔchéngyīn

    - Có lòng trồng hoa hoa chẳng nở, vô tình cắm liễu liễu lại xanh

  • - 柳荫 liǔyīn 匝地 zādì

    - bóng liễu phủ khắp mặt đất

  • - 柳树 liǔshù 荫翳 yīnyì de 河边 hébiān

    - bờ sông được những cây liễu che phủ.

  • - 绿树成荫 lǜshùchéngyìn

    - bóng cây xanh tươi.

  • - zài zhè 烈日炎炎 lièrìyányán de 天气 tiānqì 一群 yīqún lǎo 人们 rénmen 坐在 zuòzài 树荫下 shùyīnxià 乘凉 chéngliáng

    - Trong cái nắng gay gắt này, một nhóm cụ già ngồi dưới bóng cây để tận hưởng bóng mát.

  • - 祈求 qíqiú shén de 庇佑 bìyòu

    - Anh ấy cầu xin sự che chở của thần linh.

  • - 山岩 shānyán 庇佑 bìyòu xiǎo 村落 cūnluò

    - Núi đá che chở ngôi làng nhỏ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi

    - Chúng ta không nên bao che cho anh ấy.

  • - 父母 fùmǔ 庇佑 bìyòu zhe 孩子 háizi

    - Cha mẹ che chở cho con.

  • - 这次 zhècì 只能靠 zhǐnéngkào 祖先 zǔxiān 庇佑 bìyòu

    - Lần này chỉ có thể nhờ tổ tiên phù hộ.

  • - 不能 bùnéng 庇护 bìhù 犯罪 fànzuì de rén

    - không thể bao che cho người phạm tội

  • - 妈妈 māma huì 庇护 bìhù 不让 bùràng 受伤 shòushāng

    - Mẹ sẽ che chở tôi, không để tôi bị thương.

  • - 肯定 kěndìng shì 朱庇特 zhūbìtè 明白 míngbai de 价值 jiàzhí 所在 suǒzài

    - Bản thân Jupiter chắc hẳn đã ghi nhận giá trị của bạn.

  • - 找个 zhǎogè yǒu 荫凉 yìnliáng de 角落 jiǎoluò dài zhe

    - Tìm góc nào râm mát ngồi chút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荫庇

Hình ảnh minh họa cho từ 荫庇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荫庇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶一ノ一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPP (戈心心)
    • Bảng mã:U+5E87
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:一丨丨フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TNLB (廿弓中月)
    • Bảng mã:U+836B
    • Tần suất sử dụng:Cao