Đọc nhanh: 关照 (quan chiếu). Ý nghĩa là: chăm sóc; quan tâm; giúp đỡ, thông báo; nhắc nhở. Ví dụ : - 老师对学生非常关照。 Giáo viên rất quan tâm đến học sinh.. - 她关照了新来的员工。 Cô ấy đã giúp đỡ nhân viên mới.. - 她关照了孩子的健康。 Cô ấy rất quan tâm đến sức khỏe của đứa trẻ.
Ý nghĩa của 关照 khi là Động từ
✪ chăm sóc; quan tâm; giúp đỡ
关心、照顾某人,发现他有困难,主动提供帮助
- 老师 对 学生 非常 关照
- Giáo viên rất quan tâm đến học sinh.
- 她 关照 了 新来 的 员工
- Cô ấy đã giúp đỡ nhân viên mới.
- 她 关照 了 孩子 的 健康
- Cô ấy rất quan tâm đến sức khỏe của đứa trẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ thông báo; nhắc nhở
口头通知,使人知道或者不要忘记一件事
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 关照 员工 完成 培训
- Nhắc nhở nhân viên hoàn thành khóa đào tạo.
- 关照 下周 的 工作 计划
- Thông báo kế hoạch công việc tuần tới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 关照 với từ khác
✪ 关照 vs 照顾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关照
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 俄汉 对照
- đối chiếu Nga Hán
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 关照 员工 完成 培训
- Nhắc nhở nhân viên hoàn thành khóa đào tạo.
- 我辱 承 你 的 关照
- Tôi rất biết sự quan tâm của bạn.
- 同志 们 对 我 的 关切 和 照顾 使 我 终身 铭感
- sự quan tâm và chăm sóc của các đồng chí đối với tôi làm cho tôi ghi nhớ mãi không quên.
- 各位 领导 请 多多关照
- Các vị lãnh đạo xin quan tâm chiếu cố nhiều hơn ạ.
- 没有 关系 , 修理 修理 照样 儿能 用
- không hề gì, chữa lại vẫn dùng được.
- 我 喜欢 去 发廊 , 因为 总能 得到 发廊 师傅 特别 的 关照
- Tôi thích đến tiệm làm tóc vì tôi luôn nhận được sự quan tâm đặc biệt của chủ tiệm.
- 我 老病 无能 , 多亏 他 处处 关照 我
- tôi tuổi già lắm bệnh, may mà có cậu ấy chăm sóc.
- 我 初来乍到 , 请多关照
- Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ nhiều.
- 我 新来乍到 , 请多关照
- Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ.
- 老师 对 学生 非常 关照
- Giáo viên rất quan tâm đến học sinh.
- 感谢 大家 的 关怀 和 照顾
- Cảm ơn mọi người đã quan tâm và chăm sóc.
- 关照 下周 的 工作 计划
- Thông báo kế hoạch công việc tuần tới.
- 她 关照 了 新来 的 员工
- Cô ấy đã giúp đỡ nhân viên mới.
- 她 关照 了 孩子 的 健康
- Cô ấy rất quan tâm đến sức khỏe của đứa trẻ.
- 我 希望 能 挽回 关系
- Tôi hy vọng có thể xoay chuyển mối quan hệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
照›