Đọc nhanh: 报废重修通知书 (báo phế trọng tu thông tri thư). Ý nghĩa là: Thông báo sửa lại hàng bảo phế.
Ý nghĩa của 报废重修通知书 khi là Danh từ
✪ Thông báo sửa lại hàng bảo phế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报废重修通知书
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 通报 表扬
- thông báo biểu dương
- 我 的 书包 很 重
- Cặp sách của tôi rất nặng.
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 这份 报 很 重要
- Giấy báo này rất quan trọng.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 他 把 书架 修得 很 牢固
- Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 书面通知
- thông báo bằng văn bản.
- 他 修理 报废 的 机器
- Anh ấy sửa chữa máy móc báo hỏng.
- 经过 修理 , 报废 的 车床 又 复活 了
- qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.
- 录取 通知书
- Giấy gọi nhập học
- 请 通过 电报 通知 他们
- Vui lòng thông báo cho họ qua điện báo.
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 我 在 等待 录取 通知书
- Tôi đang chờ giấy báo trúng tuyển.
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
- 你 赶快 拍个 电报 通知 他 , 要么 打个 长途电话 , 可以 说 得 详细 些
- anh đánh ngay cho anh ấy một bức điện báo cho anh ấy biết hoặc là gọi điện thoại đường dài thì có thể nói rõ ràng hơn.
- 已经 决定 这 本书 要 重新 修订
- Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.
- 这件 事 很 重要 , 一定 要 通知 到 每 一个 人
- Vấn đề này vô cùng quan trọng, nhất định phải thông báo cho từng người một.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报废重修通知书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报废重修通知书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
修›
废›
报›
知›
通›
重›