Đọc nhanh: 录取通知书 (lục thủ thông tri thư). Ý nghĩa là: thông báo nhập học; giấy báo nhập học; thông báo trúng tuyển. Ví dụ : - 幸好我收到了录取通知书。 May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.. - 录取通知书什么时候发放? Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
Ý nghĩa của 录取通知书 khi là Danh từ
✪ thông báo nhập học; giấy báo nhập học; thông báo trúng tuyển
高校统一发放表示同意该考生进入该校就读的一种通知文书
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 录取通知书
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 图书目录
- Bản kê tên sách.
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 优先 录取
- ưu tiên tuyển chọn
- 择优录取
- chọn tuyển những người ưu tú
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 他 口述 , 由 秘书 纪录
- anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.
- 我们 通过 食物 摄取 蛋白质
- Chúng ta nhận protein qua thực phẩm.
- 书面通知
- thông báo bằng văn bản.
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 录取 通知书
- Giấy gọi nhập học
- 我 的 录取 通知 说 , 我 被 一家 知名 公司 录用 了
- Thông báo về việc tuyển dụng của tôi cho biết tôi đã được một công ty nổi tiếng tuyển dụng.
- 录取 通知书 已经 寄出
- Giấy báo trúng tuyển đã được gửi đi.
- 我 在 等待 录取 通知书
- Tôi đang chờ giấy báo trúng tuyển.
- 幸好 我 收到 了 录取 通知书
- May mắn thay tôi đã nhận được giấy báo nhập học rồi.
- 录取 通知书 什么 时候 发放
- Khi nào thông báo nhập học sẽ được phát?
- 录用 通知 已经 发出
- Thông báo tuyển dụng đã được gửi đi.
- 我们 通过 教育 渠道 获取 知识
- Chúng ta nhận kiến thức qua kênh giáo dục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 录取通知书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 录取通知书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
取›
录›
知›
通›